I. Thì hiện tại đơn (present simple)
1) Tobe: am/is/are
2) Động từ thường
I/you/we/they/`2` ng/`2` vật trở lên + Vo /don't + Vo/do + S + Vo?
He/she/it/ `1` vật + Vs/es/doesn't + Vo/does + S + Vo?
Dấu hiệu:
-every
- sometimes/ always/ usually/ often/ never/ regularly/ rarele/ seldom.
- once/ twice/ three times...a day/ a week/...
- Sự thật hiển nhiên
- Sở thích, thói quen.
II. Hiện tại tiếp diễn (Present continous)
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/is/are + S + Ving...?
Dấu hiệu:
- At present/ at the moment/ at this time.
- Now/ Right now.
- Listen!/ Look!/ Be careful!/...
- Where...? ← dùng thì hiện tại tiếp diễn để trả lời.
- Today (I usually walk to school, but today I am riding to school)
* Dùng HTTD để nói về kế hoạch trong tương lai (mức độ xảy ra cao hơn so với TLĐ)
III. Quá khứ đơn.
1) Tobe: was/were
2) Động từ thường:
V có quy tắc: (stopped,...)
V bất quy tắc: (becam,...)
(+) S + $V_2$/ed
(-) S + didn't + Vo
(?) Did + S + Vo
Dấu hiệu:
- yesterday
- Last (last + mốc: Last moday, last summer,...)
- Ago
- in 2021 (...)
- in the past (trong quá khứ)
`I.` Present Simple (Thì `HTĐ`):
`1)` Cấu trúc:
`@` Với `ĐT` thường:
`(+)` S `+` V(s/es) `+` O
`(-)` S `+` don't/doesn't `+` Vinf `+` O
`(?)` Do/Does `+` S `+` Vinf `+` O `?` (Yes/No question)
`(?)` Wh-words `+` do/does `+` S `+` Vinf `+` O `?` (Wh-question)
`@` Với tobe:
`(+)` S `+` tobe `+` ...
`(-)` S `+` tobe not `+` ...
`(?)` Tobe `+` S `+` ... `?` (Yes/No question)
`(?)` Wh-words `+` tobe `+` S `+` ... `?` (Wh-question)
`2)` Dấu hiệu nhận biết:
`-` Every `+` khoảng thời gian
`-` Trạng từ chỉ tầng suất (Always, usually, often,.....)
`-` Once/twice/.... `+` khoảng thời gian
`-` Sự thật hiển nhiên, sở thích, thói quen,....
`3)` Lưu ý:
`-` She/He/it/S số ít `+` doesn't / Vs,es / is (not)
`-` You/We/They/S số nhiều `+` don't / Vinf / are (not)
`-` I `+` don't / Vinf / am
-----------------------------------------------------------------------
`II.` Present Continous (Thì `HT``TD`):
`1)` Cấu trúc:
`(+)` S `+` tobe `+` V-ing `+` O
`(-)` S `+` tobe not `+` V-ing `+` O
`(?)` Tobe `+` S `+` V-ing `+` O `?` (Yes/No question)
`(?)` Wh-words `+` tobe `+` S `+` V-ing `+` O `?` (Wh-question)
`2)` Dấu hiệu nhận biết:
`-` Now, Right now, at the moment, at present, today.
`-` This `+` Khoảng thời gian (this morning, this weekend,....) Dùng `HT``TD` để nói về sự việc trong tương lai gần.
`-` It's `+` giờ `+` now
`-` Look!, Listen!, Silen!, .......
-----------------------------------------------------------------------
`III.` Past Simple (Thì `QKĐ`):
`1)` Cấu trúc:
`@` Với `ĐT` thường:
`(+)` S `+` V`2`/ed `+` O
`(-)` S `+` didn't `+` Vinf `+` O
`(?)` Did `+` S `+` Vinf `+` O `?` (Yes/No question)
`(?)` Wh-words `+` did `+` S `+` Vinf `+` O `?` (Wh-question)
`@` Với tobe:
`(+)` S `+` was/were `+` .....
`(-)` S `+` wasn't/were `+` ....
`(?)` Was/Were `+` S `+` ... `?` (Yes/No question)
`(?)` Wh-words `+` was/were `+` S `+` ... `?` (Wh-question)
`2)` Dấu hiệu nhận biết:
`-` Yesterday, Last `+` khoảng thời gian, Ago.
`-` In/on/at `+` tgian trong quá khứ.
`-` When `+` Mệnh đề chia thì `QKĐ`
`3)` Lưu ý:
`-` I / She/He/it/S số ít `+` was (not)
`-` You/We/They/S số nhiều `+` were (not)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK