`1`. have you moved `-` have moved
`-` Cấu trúc: How long+ have/ has+ S+ Vpp+...`?`
`-` for `3` months: dấu hiệu thì HTHT
`-` Câu khẳng định ( thì HTHT): S+ have/ has+ Vpp
`2`. phones
`-` usually+ every night: dấu hiệu thì HTĐ
`-` câu khẳng định ( thì HTĐ): S( số ít)+ Vs/ es
`3`. opened `-` jumped
`-` when+ QKĐ, QKĐ ( thì QKĐ diễn tả các hành động nối tiếp nhau)
`-` câu khẳng định ( thì QKĐ): S+ Ved/ V2
`4`. hurt `-` cooking
`-` Ving: làm chủ ngữ
`-` yesterday: dấu hiệu thì QKĐ
`5`. was going `-` saw
`-` Thì QKTD diễn tả `1` hành động đang xảy ra thì bị hành động khác chen vào trong QK. Hành động đang xảy ra chia QKTD, hành động chen vào chia QKĐ
`-` Câu khẳng định ( thì QKTD): S+ was/ were+ Ving
`6`. moved `-` had lived
`-` Thì QKHT diễn tả `1` hành động đã xảy ra và hoàn thành trước `1` hành động khác trong QK. Hành động xảy ra và hoàn thành trước chia QKHT, hành động xảy ra sau chia QKĐ
`-` Câu khẳng định ( thì QKHT): S+ had+ Vpp
`7`. were you doing `-` was doing
`-` at `8`o'clock yesterday: dấu hiệu thì QKTD
`-` Câu nghi vấn ( thì QKTD): (Wh-question)+ were+ S+ Ving+...`?`
`-` Câu khẳng định ( thì QKTD): S+ was/ were+ Ving
`8`. had finished `-` had
`-` giải thích giống câu `6`
`1`.have ... moved ? / have moved
`\rightarrow` Thì HTHT ( NV ) : Have / Has + S + VpII ?
`\rightarrow` `DHNB` : How long `-` for
`2`.phones
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + Vs / es
`\rightarrow` `DHNB` : every
`3`.opened / jumped
`\rightarrow` When + S + Ved / V2 , S + Ved / V2 ( `3 , 5` )
`=>` Dùng để diễn tả về hành động đã xảy ra trong Quá khứ
`4`.hurt
`\rightarrow` When + S + was / were + V-ing , S + Ved / V2
`=>` Dùng để diễn tả về hành động đang diễn ra , hành động chỉ xảy ra `1` lúc
`5`.went / saw
`6`.moved / had lived
`\rightarrow` Before + S + Ved / V2 , S + had + VpII
`\rightarrow` Dùng để diễn tả về hành động xảy ra trước trước khi có hành động tiếp theo xảy ra ( `6 , 8` )
`7`.were ... doing ? / was doing
`\rightarrow` Thì QKTD ( NV ) : Was / Were + S + V-ing ?
`=>` `DHNB` : at `8` o'clock yesterday
`8`.had finished / had
`\rightarrow` After + S + had + VpII , S + Ved / V2
`\text{# TF}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK