`1.` play
Dấu hiệu nhận biết: every Sunday `→` Hiện tại đơn
`(+)` `S` `+` `V`(s/es)
`2.` will go
Dấu hiệu nhận biết: next Saturday `→` Tương lai đơn
`(+)` `S` `+` will `+` `V`(Inf) `+` ...
`3.` will `-` collect
Dấu hiệu nhận biết: in the future `→` Tương lai đơn
`4.` to do
`@` want `+` to `+` `V`(Inf)
`5.` doing
`@` Sau động từ chỉ sự yêu ghét (enjoy) `+` `V``-`ing
`6.` did
Dấu hiệu nhận biết: When he was young `→` Quá khứ đơn
`(+)` `S` `+` `V``{(ed),(column2):}`
`7.` are playing
Dấu hiệu nhận biết: at the moment `→` Hiện tại tiếp diễn
`(+)` `S` `+` is/am/are `+` `V``-`ing `+` ....
`@` Children (Chủ ngữ số nhiều) `+` are
`8.` play
Dấu hiệu nhận biết: usually `→` Hiện tại đơn
`9.` playing
`@` Sau động từ chỉ sự yêu ghét (dislike) `+` `V` `-` ing
`10.` have collected
Dấu hiệu nhận biết: since I was ten years old `→` Hiện tại hoàn thành
`(+)` `S` `+` have/has `+` `P.P` `+` ...
`\text{#Rain}`
`1.` plays
`-` "every" dhnb thì HTĐ (+) S + V(s/es)
`-` S là "he" nên V phải thêm "s/es"
`2.` will go
`-` "next Saturday" dhnb thì TLĐ (+) S + will + V1
`3.` Will - collect
`-` "in the future" dhnb thì TLĐ (?) Will + S + V +... ?
`-` collect coins (v) sưu tầm xu
`4.` to do
`-` want to + V : muốn làm gì
`-` do a jigsaw puzzle (v) làm một trò chơi ghép hình
`-` Thì HTĐ (?) Do/Does + S + V ... ?
`5.` going
`-` enjoy + V_ing : thích làm gì
`-` going cycling (v) đi xe đạp
`6.` did
`-` "when he was young" ( khi anh ta còn nhỏ ) tức là bây giờ ko còn nữa `->` thì QKĐ
`-` Cấu trúc (+) S + V2/Ved
`7.` are playing
`-` "at the moment" dhnb thì HTTD (+) S + am/is/are + V_ing
`-` "The children" là S số nhiều `->` đi với tobe "are
`8.` play
`-` "usually" dhnb thì HTĐ (+) S + V(s/es)
`-` play crosswords (v) chơi ô chữ
`9.` playing
`-` dislike + V_ing = detest + V_ing : ko thích làm gì
`10.` have read
`-` HTHT + since + QKĐ
`-` thì HTHT (+) S + have/has + V3/Ved
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK