Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 10 Use these words to make sentences: 1. Mr. Hung/...

10 Use these words to make sentences: 1. Mr. Hung/ teach/ English/ now 2. What/ he/ do at night? 3. 1/not/go/ to school/ on weekends. 1 4. Why/you/ listen/

Câu hỏi :

giúp mình vớiiiiii!!!!!!

image

Lời giải 1 :

$#Hy$

`1,` Mr Hung is teaching English now

`+` now `->` HTTD

`2,` What does he do at night?

`+` at night `->` HTĐ

`3,` I don't go to school at weekends

`+` at weekends `->` HTĐ

`4,` Why are you listening to music too loudly now? 

`+` now `->` HTTD

`5,` They don't like beer and wine 

`6,` He often has breakfast late 

`+` often `->` HTĐ

`7,` Are you doing housework at the moment?

`+` at the moment `->` HTTD

`8` Tim never comes late to school

`+` never `->` HTĐ

`==============`

Công thức hiện tại đơn

- Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại

- Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên

- Nói về một lịch trình có sẵn, chương trình, thời gian biểu cố định

`(+)` S + V(es/s)

`(-)` S + do/ does + not + V_inf

`(?)` Do/ does + S + V_inf ... ?

`=>` \(\left[ \begin{array}{l}Yes, S + do/does.\\No, S + do/does + not.\end{array} \right.\) 

Dấu hiệu nhận biết

_always

_ever

_often
_every ...

_usually
_sometimes

Công thức hiện tại tiếp diễn:

- Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

- Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn

`(+)` S + am/ is/ are + Ving

`(-)` S + am/are/is + not + Ving

` (?)` Am/ Is/ Are + S + Ving?

`=>` \(\left[ \begin{array}{l}Yes, S + am/is/are.\\No, S + am/is/are + not.\end{array} \right.\) 

Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-

Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?

Dấu hiệu nhận biết

_now (bây giờ)

_right now (ngay bây giờ)

_at the moment (ngay lúc này)

_at present (hiện tại)

_It’s + giờ cụ thể + now

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. Mr. Hung is teaching English now.

2. What does he do at night?

3. I don't go to school on weekends.

4. Why are you listening to music loudy now?

5. They don't like beer and wine.

6. He often has breakfast late.

7. Are you doing the housework at the moment?

8. Tim never comes late for school.

-------------------------------------------------------------

Cấu trúc thì hiện tại đơn:

Khẳng định: S + (V_s/es)

Phủ định: S + do/does + not + V

Nghi vấn: Do/Does + S + V...?

→ Do được dùng với nhóm chủ ngữ số nhiều: I, You, We, They, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên

→ Does được dùng với nhóm chủ ngữ số ít: He, She, It, danh từ số ít, 1 tên riêng

Một số dấu hiệu của thì hiện tại đơn:

→ Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, seldom, hardly, never,...

→ Cụm từ với every: every week, every month, every year,...

Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn:

Khẳng định: S + am/is/are + V_ing

Phủ định: S + am/is/are + not + V_ing

Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing...?

→ Am đi với chủ ngữ I

→ Is đi với He, She, It, danh từ số ít, 1 tên riêng

→ Are đi với You, We, They, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên

Một số dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn:

- now, at the moment, at present, at this time, right now

- it's + thời gian + now

- Các động từ có dấu "!"

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK