`1.` Has the house been painted since I last was here?
`-` Cấu trúc:
`( ? )` Have/Has + S + been + VpII + (by + O) + time?
`-` "the people" - chủ ngữ mơ hồ `->` Ko thêm (by +O) khi chuyển sang bị động
`2.` My handbag has been stolen.
`-` Cấu trúc:
`( + )` S + have/has + been + VpII + (by + O) + time (bị động thì HTHT)
`-` "someone" - đại từ bất định `->` Ko thêm (by + O) khi chuyển sang bị động
`3.` They haven't been seen since then.
`-` Cấu trúc:
`( - )` S + haven't/hasn't + been + VpII + (by + O) + time. (bị động thì HTHT)
`-` I - đại từ nhân xưng `->` Khi chuyển sang câu bị động ko thêm (by + O)
`4.` Flowers are being planted in the school garden now.
`-` Cấu trúc:
`( + )` S + am/is/are + being + VpII + (by + O) + time.
`-` "they" - đại từ nhân xưng `->` Ko thêm (by + O) khi chuyển sang bị động
`5.` Jeans are worn by people of all ages.
`-` Cấu trúc:
`( + )` S + am/is/are + VpII + (by + O) (bị động thì HTD)
`-` wear - wore - worn
`\text{1. }`Has the house been painted since I last was here?
- Chủ ngữ "the house" số ít nên dùng: has
`\text{2. }`My handbag has been stolen.
- Chủ ngữ "my handbag" số ít nên dùng: has
`\text{3. }`They haven't been seen since then.
- Chủ ngữ "they" số nhiều nên dùng: have
`\text{4. }`Flowers are being planted in the school garden now.
- Chủ ngữ "flowers" số nhiều nên dùng: are
`\text{5. }`Jeans are worn by people of all ages.
- Chủ ngữ "jeans" số nhiều nên dùng: are
- Cấu trúc bị động Hiện tại hoàn thành (câu 1,2,3):
(+) S+ have/ has+ been+ V-ed/ bqt+ (by+O)
(-) S+ haven't/ hasn't+ been+ V-ed/ bqt+ (by+O)
(?) Have/ Has+ S+ been+ V-ed/ bqt+ (by+O)?
- Trong đó:
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have+..
He/ She/ It / Danh từ số ít+ has+...
- Cấu trúc bị động thì Hiện tại tiếp diễn ( câu 4):
(+) S+ am/is/are+being+ V-ed/ bqt+ (by+O)
(-) S+ am not/ isn't/ aren't+being+ V-ed/ bqt+ (by+O)
(?) Wh-question+ am/is/are+ S+being+ V_ed/ bqt+ (by+O)?
- Trong đó:
I+ am
He/ she/ it/ Danh từ số ít+ is
They/ we/ you/ Danh từ số nhiều+ are
- Cấu trúc bị động thì Hiện tại đơn ( câu 5):
(+) S+ am/is/are+ V-ed/ bqt+ (by+O)
(-) S+ am not/ isn't/ aren't+ V-ed/ bqt+ (by+O)
(?) Wh-question+ am/is/are+ S+ V_ed/ bqt+ (by+O)?
- Trong đó:
I+ am
He/ she/ it/ Danh từ số ít+ is
They/ we/ you/ Danh từ số nhiều+ are
`\text{# Themoonstarhk}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK