We were.............." /> We were.............." />
We were having dinner and they were listening to the radio.
→ We were having dinner while they were listening to the radio.
[Chúng tôi đang ăn tối trong khi họ đang nghe đài.]
`@` While đứng trước mệnh đề của thì quá khứ tiếp diễn thì hành động khác chen ngang.
Cấu trúc quá khứ tiếp diễn:
`(+)` `S` + was/were `+` `V``-`ing `+`` ...`
`-` I, He, She, It, Danh từ số ít `+` was
`-` You, We, They, Danh từ số nhiều `+` were
`\text{#Rain}`
=> We were having dinner while they were listening to the radio.
Cách dùng while: Khi nói về 2 hành động xảy ra gần như cùng 1 lúc với nhau.
Thì quá khứ tiếp diễn : S + was/were+ V_ing + 0
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK