2. regularly (adv): một cách thường xuyên, đều đặn
→ Dùng trạng từ để bổ nghĩa cho động từ "comes" đằng trước.
Dịch: Tommy đến lớp học đều đặn. Anh ấy chưa bao giờ bỏ lỡ tiết học nào.
3. kindly (adv): một cách tốt bụng
→ Dùng trạng từ để bổ nghĩa cho động từ "replied" đằng sau.
Dịch: Anh ấy đã tốt bụng trả lời thư của tôi vào lúc sớm nhất.
4. kind (adj): tốt bụng
→ Do trước từ cần điền có động từ to be "was" nên phải dùng tính từ. (S + to be + adj)
Dịch: Anh ấy thật tốt bụng khi trả lời thư của tôi.
5. well (adv): một cách tốt
→ Dùng trạng từ để bổ nghĩa cho động từ "work" đằng trước.
Dịch: Bạn sẽ làm việc tốt nếu bạn tập thể dục hằng ngày.
6. good (adj): tốt
→ Do trước từ cần điền có động từ to be "is" nên phải dùng tính từ. (S + to be + adj)
Dịch: Tập thể dục rất tốt cho sức khỏe của bạn.
7. softly (adv): một cách nhẹ nhàng
→ Dùng trạng từ để bổ nghĩa cho động từ "sang" đằng trước.
Dịch: Cô ấy hát nhẹ nhàng với những đứa trẻ mới sinh.
8. soft (adj): nhẹ nhàng
→ Do "a ... voice" sẽ là một cụm danh từ nên ta phải dùng tính từ ở đây để tạo lập 1 cụm danh từ (adj + noun)
Dịch: Cô ấy có một chất giọng nhẹ nhàng, thứ đã khiến mọi người thấy hài lòng.
9. rapidly (adv): một cách nhanh
→ Dùng trạng từ để bổ nghĩa cho động từ "speaks" đằng trước.
Dịch: Tôi không hiểu Mr. Herb vì anh ấy nói quá nhanh.
10. rapid (adj): nhanh
→ Do "a ... speed" sẽ là một cụm danh từ nên ta phải dùng tính từ ở đây để tạo lập 1 cụm danh từ (adj + noun)
Dịch: Căn bệnh đang lan rộng với một tốc độ nhanh.
2. regularly
- Sau động từ "come" cần trạng từ
- regularly (adv) một cách thường xuyên
3. kindly
- Trạng từ đúng trước động từ "replied" mang nghĩa nhấn mạnh
4. kind
- Sau động từ tobe "Was" cần tính từ
- It + be + very kind of SO + to V: ai đó thật tốt khi làm gì
5. well
- Sau động từ "Work" cần trạng từ
- Trạng từ của "good" là "well" (tốt)
6. good
- Sau động từ tobe "is" cần tính từ
- good (adj) tốt
7. softly
- Sau động từ "sang" cần trạng từ
- softly (adv) một cách nhẹ nhàng
8. soft
- Trước danh từ "voice" cần tính từ- soft (adj) nhỏ nhẹ
9. rapidly
- Sau động từ "speaks" cần trạng từ
- rapidly (adj) nhanh
10. rapid
- Trước danh từ "speed" cần tính từ
- rapid (adj) nhanh chóng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK