1.Keep the cheese freshly by wrapping each one individually
Freshly⇒Fresh
Cấu trúc:Keep+sth+adj
2.What is the most important thing in really life?
Really⇒real
Real life:Cuộc sống thực tế
3.Da Lat is known like a city of pines,waterfalls and flowers
Like⇒as
Be known as:Được biết đến như
4.The river bank was covered by weed
Weed⇒weeds
5.The harder he tried the worst he danced before the large audience
Worst⇒worse
Cấu trúc càng.....càng:The more+adj (addj+er)+S+V,the more+adj (adj+er)+S+V
6.A flower growing in the garden is more beautiful than a flower stood in a vase
Stood⇒standing
Cấu trúc rút gọn của mệnh đề quan hệ
7.A five-thousand-dollar reward were offered for the capture of the escapsed criminals
Were⇒was
A five-thousand-dollar reward số ít
8.In the mid-nineteenth century,an English man had someone designed a Christmas card
Designed⇒design:Have to+V(bare):Nhờ ai làm gì
9.His illness is probably because stress
Because⇒because of
Stress là danh từ
10.Jack asked his boss could he have a day
Could he have⇒If he could have:Reported speech
Gửi bạn nha
Ưng thì xin trả lời hay nhất
Chúc bạn học tốt<3
#duyenhamai8067
`1.` freshly
- freshly `->` fresh
`->` Giữ pho mát tươi bằng cách gói riêng từng viên.
`2.` really
`->` real life: cuộc sống thực tế
- Điều gì là quan trọng nhất trong cuộc sống?
`3.` like `->` as
- known as + N
- Đà Lạt được mệnh danh là thành phố của thông, thác và hoa.
`4.` weed `->` weeds
by + N/ S sở hữu/ số nhiều
- Bờ sông bị cỏ dại bao phủ.
`5.` worst `->` worse
- Cấu trúc càng càng
The more + S + V (SS hơn), the more + S + V (SS hơn)
- Anh ấy càng cố gắng kém nhất thì anh ấy đã nhảy trước đông đảo khán giả.
`6.` stood `->` standing
- Một bông hoa mọc trong vườn đẹp hơn một bông hoa cắm trong bình.
`7.` were `->` was
- A (số ít, dùng was)
- Phần thưởng năm nghìn đô la đã được đưa ra cho việc bắt được những tên tội phạm bỏ trốn.
`8.` designed `->` design
- had to ( model verb) + V (bare)
- Vào giữa thế kỷ 19, một người Anh đã nhờ người thiết kế một tấm thiệp Giáng sinh.
`9.` because `->` because of
because of + V-ing/ N-ph
- Bệnh của anh ấy có lẽ là vì căng thẳng.
`10.` boss could `->` boss if could
- Cấu trúc if2
If + S + V (QKĐ), S + would/ could (not) + V
- Jack hỏi ông chủ của anh ấy rằng anh ấy có thể có một ngày nghỉ không.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK