1/ d.flood
Cách phát âm
a. groom ( ɡro͞om ) b. room ( ro͞om ) c. bloom ( blo͞om ) d. flood ( fləd )
2/ b.lunar
Cách phát âm
a. lunch ( lən(t)SH ) b. lung ( ləNG ) c. lunar ( ˈlo͞onər ) d. luxury ( ˈləkSH(ə)rē )
3/ c. get
a. generous ( jen(ə)rəs ) b. general ( ˈjen(ə)rəl ) c. get ( ɡet ) d. gentle ( ˈjen(t)l )
4/ b. flower
Cách phát âm
a. flow ( flō ) b. flower ( flou(ə)r ) c. show ( SHō ) d. meadow ( ˈmedō )
5/ b. search
Cách phát âm
a. season ( sēzən ) b. search ( sərCH ) c. seal ( ˈsē(ə) ) d. seam ( sēm )
6/ d. coarse
Cách phát âm
a. boat ( bōt ) b. float ( flōt ) c. coat ( kōt ) d. coarse ( kôrs )
7/ b. boss
Cách phát âm
a. shove ( SHəv ) b. boss ( bôs ) c. shot ( SHät ) d. long ( lôNG )
8/ c. tear
Cách phát âm
a. stream ( strēm ) b. team ( tēm ) c. tear ( ter ) d. teach ( tēCH )
9/ a. choose
Cách phát âm
a. choose ( CHo͞oz ) b. stood c. floor ( flôr ) d. took
10/ c. course
Cách phát âm
a. south ( souTH ) b. mouth ( mouTH ) c. course ( kôrs )
1. D 2. C 3. C 4. B 5. B
6. D 7. A 8. C 9. C 10. C
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK