Choose the right answer
1. C. which ( => chỉ " monkey")
2. B. were injured ( => bị thương)
3. C. qualities ( năng lựng)
4. B. need hardly to tell
5. C. Much as it rained
6. D. the / _ / The
7. B. have it made less wide ( nhờ thợ may làm nhỏ chút nữa; have smb V_pp: nhờ ai làm gì)
8. B. are whales ( cấu trúc đảo ngữ)
9. B. because of the teacher's not informating them of the coming test.
10. B. learn ( It is imperative that S+should/ V(bare))
11. B. further ( further information : nhiều thông tin hơn)
12. A. that some more earthquakes may happen
13. C. __/ a
14. C. puzzling/ puzzling/ puzzled
15. D. where
16. B. to prepare ( chỉ mục đích)
17. C. were it not ( đảo ngữ câu điều kiện loại 2)
18. D. need repairing ( need + doing => bị động; cái gì đó cần được làm gì)
19. A. needn't have
20. A. did she pass
21. B. the harder / the better
`1. C`
`2. B`
`3. C`
`4. C`
`5. C`
`6. D`
`7. C`
`8. B`
`9. B`
`10. C`
`11. B`
`12. A`
`13. C`
`14. C`
`15. D`
`16. A`
`17. C`
`18. D`
`19. B`
`20. A`
`21. B`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK