`5.` Miss Huong teaches English excellently.
`-` "teacher" (n): giáo viên `->` teach (v): dạy học
`-` excellent là adj đứng trước danh từ `->` excellently (adv): tuyệt vời (bổ nghĩa cho động từ "teach")
`-` Chủ ngữ số ít - Chỉ một ngừoi `->` V-s/es
`6.` learn English words fast.
`-` Cấu trúc: S + can + V-inf: có thể làm gì
`-` fast (adv): một cách nhanh chóng - bổ nghĩa cho V "learn"
`7.` a serious student at school.
`-` "at school" - ở trường `->` student (n): sinh viên
`-` Cần điền một adj trước danh từ (student) `->` serious (adj): nghiêm túc
`8.` a good cook.
`-` cook (n): đầu bếp (cooker là nồi cơm điện `->` Loại)
`-` Cần điền một adj trước danh từ (cook) để bổ nghĩa cho nó. `->` good (adj): tốt (well là adv của good)
`9.` Mr. Dawson always works quietly.
`-` worker (n): công nhân `->` work (v): làm việc
`-` Cần điền một adv bổ nghĩa cho động từ "work" `->` "quietly" (adv): một cách yên lặng
`-` Chủ ngữ chỉ tên riên của một ngừoi `->` Đi với V-s/es
`10.` me angrily
`-` look at sb: nhìn ai (gần) `->` Cần điền một V để bổ nghĩa cho cụm từ này
`->` angrily (adv): một cách giận giữ
$\textrm{5. Miss Huong teaches English excellently.}$
Biến đổi:
teacher (n) -> teach (v). Mà Miss Huong là số ít nên thêm es. => Teach -> Teaches
execellent (adj) -> excellently (adv). Trạng từ là những từ đứng sau động từ để bổ trợ cho động từ.
$\textrm{6. Peter can learn English word fast.}$
Biến đổi:
learner (n) -> learn (v)
fast (adj) -> fast (adv)
$\textrm{7. Lan is always a serious student at school. }$
Biến đổi:
study (studies) (v) -> student (n)
seriously (adv) -> serious (adj)
$\textrm{8. My mother is a good cook.}$
Biến đổi:
well (adv) -> good (adj)
cook (v) -> cook (n). (Người nấu ăn)
$\textrm{9. Mr Dawson always works quietly.}$
Biến đổi:
worker (n) -> Work (v): làm việc
quiet (adj) -> quietly (adv)
$\textrm{10. She looked me angrily}$
Biến đổi:
angry (adj) -> angrily (adv)
Cấu trúc nên nhớ:
S + looked at + sb + angrily: Nhìn ai đó với một cách giận dữ
Chúc bạn học tốt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK