1. You put your pen, pencils, rulers, and erasers into this: pencil case
`->` Bạn đặt bút, bút chì, thước kẻ và tẩy vào cái này: hộp đựng bút chì
2. You use this to erase your wrong answers: erasers
`->` Bạn sử dụng cái này để xóa các câu trả lời sai của mình: tẩy
3. You go to this room to play musical instruments: the music room
`->` Bạn vào phòng này để chơi nhạc cụ: phòng âm nhạc
4. You have lessons with your classmates in this room. classroom
`->` Bạn có bài học với các bạn cùng lớp của mình trong phòng này. lớp học
5. You can go to this place to play where you have a break. playground
`->` Bạn có thể đến nơi này để chơi nơi bạn có thời gian nghỉ ngơi: sân chơi
6. This place is large for students to have lunch. canteen
`->` Chỗ này rộng cho sinh viên ăn trưa: nhà ăn
7. You have to write and understand poems in this subject. Vietnamese subject
`->` Bạn phải viết và hiểu các bài thơ trong chủ đề này: Môn tiếng Việt
8. You know about plants and animals in this subject. Biology
`->` Bạn biết về thực vật và động vật trong chủ đề này: môn Sinh Học
9. Students do physical exercises in this subject. Physics
`->` Học sinh làm bài tập vật lý môn này: Môn vật lí
10. Students go to this room to study technology. Computer room
`->` Sinh viên đến phòng này để học công nghệ: Phòng tin học
$@quene_$
1. you put your pen, pencils, rulers, erasers into this : pencil case
(bạn đặt bút, bút chì, thước kẻ, tẩy vào cái này : hộp bút)
2. you use this to erase your wrong answers : eraser
(bạn sử dụng cái này để xóa các câu trả lời sai của mình : tẩy)
3. you go to this room to play musical instruments : the music room
(bạn đến phòng này để chơi nhạc cụ: phòng âm nhạc)
4. you have lessons with your classmates in this room : classroom
(bạn có các bài học với các bạn cùng lớp của mình trong phòng này: lớp học)
5. you can go to this place to play where you have a break : playground
(bạn có thể đến nơi này để chơi nơi bạn có thời gian nghỉ ngơi: sân chơi)
6. this place is large for students to have lunch : canteen
(nơi này rộng cho sinh viên ăn trưa: canteen)
7. you have to write and understand poems in this subject : Literature
(bạn phải viết và hiểu các bài thơ trong chủ đề này: Văn học)
8. you know about plants, animals in this subject : Biology
(bạn biết về thực vật, động vật trong môn học này: Sinh học)
9. students do physical exercises in this subject : Physics
(học sinh làm các bài tập vật lý trong môn học này: Vật lý)
10. students go to this room to study technology : Computer room
(sinh viên vào phòng này để học công nghệ: Phòng máy tính)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK