Gửi tus:
$2.$ goes
Present simple:
He $/$ she $/$ it $+$ $V_{s/es}$
Dấu hiệu: three times a week.
$3.$ are breathing
Present progressive:
You $/$ we $/$ they $+$ are $+$ V-ing
Dấu hiệu: (Câu đằng sau giúp khẳng định sự việc đang xảy ra)
$4.$ breathe
Present simple:
You $/$ we $/$ they $+$ V
Dấu hiệu: (general thuth)
$5.$ is raining
Present progressive:
It $/$ he $/$ she $+$ is $+$ V-ing
Dấu hiệu: now
$6.$ rains
Present simple:
He $/$ she $/$ it $+$ $V_{s/es}$
Dấu hiệu: in June
$7.$ are dancing
Present progressive:
You $/$ we $/$ they $+$ are $+$ V-ing
Dấu hiệu: (Câu đằng sau giúp khẳng định sự việc đang xảy ra)
$8.$ dance
Present simple:
You $/$ we $/$ they $+$ V
Dấu hiệu: evert Saturday evening
$9.$ rises $,$ falls
Present simple:
He $/$ she $/$ it $+$ $V_{s/es}$
Dấu hiệu: (General thuth)
$10.$ is rising $,$ is falling
Present progressive:
It $/$ he $/$ she $+$ is $+$ V-ing
Dấu hiệu: "Look at the ballon" $,$ now
@_bggbtlll_
·∨·
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK