`a)` Jim never plays tennis after school.
`b)` Mary often meets her friends at a cafe.
`c)` I am never late for school.
`d) `They sometimes make their beds in the morning.
`e)` Clara rarely cooks dinner on Sundays.
`-` Cấu trúc thì HTD
`-` Với V thường
`( + )` S (số ít + He,she,it) + V-s/es + O
S (số nhiều + I, you, we, they) + V-inf + O
`( - )` S (số ít + He,she,it) + doesn't + V-inf + O
S (số nhiều + I,you, we, they) + don't + V-inf + O
`( ? )` Does + S (số ít + He,she,it) + V-inf + O?
Do + S (số nhiều + I, you, we, they) + V-inf + O?
`-` Với tobe
`( + )` S (I) + am + N/adj/... + O
S (số ít + He,she,it) + is + N/adj/... + O
S (số nhiều + I, you, we, they) + are + N/adj;... + O
`( - )` S (I) + am not + N/adj/... + O
S (số ít + He,she,it) + isn't + N/adj/... + O
S (số nhiều + I, you, we, they) + aren't + N/adj;... + O
`( ? )` Am + S (I) + N/adj/... + O?
Is + S (số ít + He,she,it) + N/adj/... + O?
Are + S (số nhiều + I, you, we, they) + N/adj/... + O?
`-` Vị trí của các trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never,...
`+` Đứng trước V thường
`+` Đứng sau tobe và TDT
`+` Đứng giữa chủ ngữ và động từ chính trong câu nghi vấn
`Answer:`
`a)` Jim never plays tennis after school.
`b)` Mary often meets her friends at a cafe.
`c)` I am never late for school.
`d)` They sometimes make their beds in the morning.
`e)` Clara rarely cooks dinner on Sundays.
`->` Cấu trúc thì Hiện tại đơn:
`(+)` S + trạng từ tần suất + Vs/es
`+` Chủ ngữ: I/ they/ we/ you/ N(Số nhiều) `->` động từ giữ nguyên mẫu
`+` Chủ ngữ: It/ he/ she/ N(số ít) `->` thêm "s/es" vào sau động từ
`(-)` S + do/does + not + trạng từ tần suất + V
`(?)` Do/Does + S + trạng từ tần suất + V?
`+` Chủ ngữ: I/ they/ we/ you/ N(Số nhiều) `->` dùng trợ động từ "do"
`+` Chủ ngữ: It/ he/ she/ N(số ít) `->` dùng trợ động từ "does"
`+` Dấu hiệu:
`-` Trạng từ tần suất: always, never, sometimes, usually, often....
`-` every day, every week, every month, every year,.....
`-` Daily, weekly, monthly, quarterly, yearl...
`-` once/ twice/ two times/….. a day/ week/ month/ year…….
`-` Dùng để diễn tả một thói quen, sự việc hay hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK