`1.` is planting
`-` Dấu hiệu của thì HTTD: now
`( + )` S + am/is/are + V-ing + O
`-` Chủ ngữ chỉ một ngừoi `=>` Đi với tobe "is"
`2.` does your father do - watches
`-` Diễn tả một hành động xảy ra thường xuyên ở Hiện tại - Dấu hiệu: usually `->` Thì HTD
`( ? )` Wh-questions + do/does + S + V-inf + O?
`( + )` S + V-s/es +O
`-` Chủ ngữ chỉ một người `->` Mượn TDT Does + Đi với V-s/es
`3.` is - isn't working
`-` Diễn tả một sự thật (ai làm nghề gì?) `->` Đi với Thì HTD
`-` Dấu hiệu của thì HTTD: at the moment + now (ngay bây giờ)
`-` Chủ ngữ chỉ một người + he là chủ ngữ ngôi thứ `3` số ít `->` Đi với tobe "is"
`( + )` S + am/is/are + N/adj/... + O
`( - )` S + am not/isn't/aren't + V-ing + O
`4.` don't go
`-` Dấu hiệu của thì HTD: very often
`-` Chủ ngữ là ngôi thứ `2` `->` Đi với TDT Do
`( - )` S + don't/doesn't + V-inf + O
`5.` are - are cooking
`-` Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói `->` Thì HTTD
`-` Chủ ngữ chỉ 2 người + They là chủ ngữ ngôi thứ 3 số nhiều `->` Đi với tobe "are"
`6.` playing
`-` Cấu trúc: What about doing sth: Gợi ý, đề nghị làm gì?
`7.` is - is watering
`-` `-` Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói `->` Thì HTTD
`-` Chủ ngữ chỉ `1` người + She là chủ ngữ ngôi thứ `3` số ít `->` Đi với tobe "is"
`8.` am studying
`-` Dấu hiệu của thì HTTD: Be quiet! - Câu mệnh lệnh
`-` Chủ ngữ "I" đi với tobe "am"
`9.` is flying - is going to land.
`-` Dấu hiệu của thì HTTD: Look!
`-` Dấu hiệu của thì TLG: Look! The plane is flying towrard the airport (Diễn tả một dự đoán có căn cứ rõ ràng)
`( + )` S + am/is/are + going to + V-inf + O
`10.` are you feeling - feel
`-` How are you feeling? - Hỏi về sức khoẻ
`-` feel (v): cảm thấy `->` Động từ tri giác (feel là động từ hành động mang nghĩa, sờ, chạm...) `->` Ko chia thì HTTD
`1`.is planting
`\rightarrow` Thì HTTD : S + is / am / are + V-ing ( `1 , 5 , 7 - 9` )
`\rightarrow` `DHNB` : now
`2`.does ... do ? / watches / reads
`\rightarrow` Thì HTĐ :
`*` KĐ : S + Vs / es ( `2 , 10` )
`*` NV : Do / Does + S + V `?`
`=>` `DHNB` : usually , sometimes , ...
`3`.is / isn't working
`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Tobe ) : S + is / am / are + adj / n ( `3 , 5 , 7` )
`->` Vì chủ ngữ " Hoa's brother " là số ít `=>` Dùng " is "
`\rightarrow` Thì HTTD ( PĐ ) : S + isn't / 'm not / aren't + V-ing
`\rightarrow` `DHNB` : at the moment
`4`.don't go
`\rightarrow` Thì HTĐ ( PĐ ) : S + don't / doesn't + V
`\rightarrow` `DHNB` : often
`5`.are / are cooking
`6`.playing
`\rightarrow` What about + V-ing ? : Hỏi ý kiến
`7`.is / is watering
`8`.am studying
`->` `DHNB` : Be quiet !
`9`.is flying / is landing
`\rightarrow` `DHNB` : Look !
`10`.do ... feel ? / feel
`\rightarrow` Thì HTĐ ( NV ) : Do / Does + S + V ?
`\text{# TF}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK