Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 2. Rewrite. 1. They have bought that tablet 2. she...

2. Rewrite. 1. They have bought that tablet 2. she said "I went out last night with my friends" 3. She did not do her homework. That tablet.. 8. She spent

Câu hỏi :

giúp em với ạaaaaaaaa

image

Lời giải 1 :

1. That tablet has been bought by them.

`=>` Câu bị động ở thì hiện tại đơn: $S+have/has+VpII+(by+O)+.....$

`=>` Chủ ngữ "that tablet" số ít `->` trợ động từ "has"

2. She said that she had gone out the night before with her friends.

`=>` Câu gián tiếp dạng tường thuật lại quá khứ: $S+said+(that)+S+had+VpII+....$

`=>` Chuyển đổi chủ ngữ: I `->` she

`=>` Chuyển đổi tân ngữ: my `->` her

`=>` Chuyển đổi trạng ngữ: last night `->` the night before.

3. Her homework wasn't be done.

`=>` Câu bị động ở quá khứ (dạng nghi vấn): $S+wasn't/weren't+vpII+(by+O)+....$

`=>` Chủ ngữ "Her homework" `->` tobe "wasn't"

4. The lady asked the boy where he was from.

`=>` Câu gián tiếp dạng câu hỏi Wh/H:

$\text{S+asked+O/wondered/wanted to know+....+Wh/H+S+V(lùi thì)+.....}$

`=>` Lùi thì: Thì hiện tại đơn `->` quá khứ đơn.

`=>` chuyển đổi chủ ngữ: you `->` he

5. The boss asked her if she had done her report.

`=>` Câu gián tiếp dạng câu hỏi Yes/No: 

$\text{ S+asked+O/wondered/wanted to know+....+if/whether+S+V(lùi thì)+.....}$

`=>` Lùi thì: hiện tại hoàn thành `->` quá khứ hoàn thành

`=>` Chuyển đổi chủ ngữ, tân ngữ: you `->` she, your `->` her.

6. In spite of working very hard, she failed the exam.

$\text{In spite of/Despite+Ving/N,clause2=Although/Though+clause1,clause2}$

`=>` Mệnh đề phía sau giữ nguyên.

7. Although the weather was bad, they continued to travel.

$\text{In spite of/Despite+Ving/N,clause2=Although/Though+clause1,clause2}$

`=>` Mệnh đề phía sau giữ nguyên.

8. It took her three hours to fly to London.

`=>` $\text{S+spend+khoảng thời gian+Ving+....=It+takes+S+khoảng thời gian+to V+....}$

Ai đó dành bao lâu để làm gì= ANó mất bao lâu để ai đó làm gì

9. They are interested in playing baseball.

`=>` $love+Ving$=$\text{be+interested tin+Ving}$

`=>` Chủ ngữ "They" `->` tobe "are"

10. She is a good singer.

`=>` $S+is/am/are+(a/an)+N(s,es)+...$

`=>` Chủ ngữ "she" `->` tobe "is", danh từ số ít.

`=>` sing(v) `->` singer(n): ca sĩ

`=>` well(adv) `->` good(a): tuyệt vời.

11. didn't she

`=>` Câu hỏi đuôi ở thì quá khứ đơn với động từ thường dạng khẳng định: $S+Ved/VpI,didn't+S?$

`=>` Mệnh đề câu hỏi đuôi trái thể với mệnh đề trước: khẳng định `->`  phủ định (didn't)

`=>` Mệnh đề câu hỏi đuôi ở dạng rút gọn

12.  does she

`=>` Câu hỏi đuôi ở thì hiện tại đơn với động từ thường dạng phủ định: $S+don't/doesn't,do/does+S?$

`=>` Mệnh đề câu hỏi đuôi trái thể với mệnh đề trước: phủ định `->`  khẳng định

`=>` Chủ ngữ "Linda" `->` trợ động từ "does"

`=>` Mệnh đề câu hỏi đuôi ở dạng rút gọn: Linda `->` she

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK