Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 I. Tìm từ không cùng loại với các từ cùng...

I. Tìm từ không cùng loại với các từ cùng loại: 1. late easy homework long 2. Summer holiday spring fall 3. Review keen interesting important 4. Vacation Easte

Câu hỏi :

I. Tìm từ không cùng loại với các từ cùng loại: 1. late easy homework long 2. Summer holiday spring fall 3. Review keen interesting important 4. Vacation Easter Christmas Thanks 5. Typical definitely lazy family 6. Christmas presents flowers wine II. Xếp các danh từ sau thành 2 nhóm: đếm được và không đếm được English egg orange milk vacation hour homework soup music vegetable rice letter orange juice fruit month flower money people Countable nouns: ______________________________ Uncountable nouns: ______________________________________________ III. Điền vào chỗ trống với “a few hoặc a little” 1. She asks us ___________ questions. 2. I can speak __________ French. 3. __________ people go to the meeting. 4. There are only ________ books on the shelf. 5. My father is eating __________ chicken soup. 6. They will have ______ milk for breakfast. 7. There are __________ letters in the letter-box. 8. He has __________ money and he will buy __________ vegetables.

Lời giải 1 :

I. Tìm từ không cùng loại với từ cùng loại:

1. homework.

2. holiday.

3. important.

4. Vacation.

5. family.

6. Christmas.

II. Xếp các danh từ sau thành 2 nhóm: Đếm được và không đếm được: (Đếm được là countable nouns; không đếm được là uncountable nouns):

Đếm được (Countable nouns): egg, orange, vacation, hour, vegetable, letter, orange juice, fruit, month, flower.

Không đếm được (Uncountable nouns): English, milk, homework, soup, music, rice, money, people.

III. Điền vào chỗ trống với "a few" hoặc "a little":

1. a few.

2. a little.

3. A little.

4. a few.

5. a little.

6. a little.

7. a few.

8. a few / a little.

@hahoang207

~Good luck!!!~

Xin hay nhất + cảm ơn và 5* nhé!!!

Thảo luận

Lời giải 2 :

`I`

1. homework

2. holiday

3. important

4. Vacation

5. family

6. Christmas

`II`

Đếm được (Countable nouns) : egg, orange, vacation, hour, vegetable, letter, orange juice, fruit, month, flower

Không đếm được (Uncountable nouns) : English, milk, homework, soup, music, rice, money, people

`III`

1. a few

2. a little

3. A little

4. A few

5. a little

6. a little

7. a few

8. a few/ a little

* Giải thích: A "little" and "little" được dùng với danh từ không đếm được. "A few" and "few" được dùng với danh từ đếm được

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK