`1.`is (this là số ít `->` is)
`2.`Is (is đặt trước chủ ngữ She vì đó là câu hỏi)
`3.`aren't (they là số nhiều `->` aren't)
`4.`is (he là số ít `->` is)
`5.`isn't (my brother là số ít `->` isn't)
`6.`Are/am (Are đặt trước chủ ngữ You vì đó là câu hỏi)
`7.`are (the children là số nhiều `->` are)
`8.`Are/aren't (are đặt trước chủ ngữ they vì đó là câu hỏi)
`9.`is (her name là số ít `->` is)
`10.`are/are (are đặt trước chủ ngữ they vì đó là câu hỏi)
Cấu trúc :
tobe : is/am/are
tobe + not : is not/am not/are not : isn't/am not/aren't
`(+)`S + tobe + n/adv.
`(-)`S + tobe + not + n/adv
`(?)`Tobe + S + n/adv ?
$#linhnguyen$
$#chúc bạn học tốt$
1, This is my friend , Lan .
2, Is she nice ?
3, They aren't studens .
4, He is fine today .
5, My brother isn't a doctor .
6, Are you Nga ?
- Yes , I am
7, The children are in their class now .
8, Are they workers ? No , they aren't .
9, Her name is Linh .
10, How are you ? We are fine , thanks .
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK