Multiple choice
12. D.techniques ( learning techniques : phương pháp học tập)
13. B. about
14. A. having
15. C. mind ( nghĩ )
16. C. make sense of ( = understand )
17. C. degree ( bằng )
18. D. different ( different mind : suy nghĩ khác nhau)
19. C. memory ( bộ nhớ)
20. A. access ( quyền truy cập)
21. A. word processor ( chương trình soạn thảo văn bản )
22. C. users ( người dùng)
23. B. online ( trực tuyến )
24. A. speak
25. B. made ( make progress : tiến bộ )
26. A. picked up ( học hỏi )
27. B. do ( do a conservation)
28. B. look up ( tra cứu)
29. C. write it down (ghi chép)
30. B. take ( to take exam : tham gia kì thi)
31. B. meditating ( to meditate (b): trầm ngâm, suy tư)
32. A. pull his socks up ( to make effort to do again)
33. B. teacher's jewel ( học trò cưng của cô giáo)
34. C. radiator ( sự bức xạ)
35. B. from ( benefit from : hưởng lợi từ..)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK