`11. B`
`-` Có hai cách nhận biết loại từ của chỗ trống:
`+)` be `+` adj
`+)` trước và sau "and" là từ cùng loại, trước "and" có brave là tính từ `->` chỗ trống là tính từ.
`@` Xét các đáp án:
`-` adventure (n): cuộc phiêu lưu
`-` adventurous (adj): thích mạo hiểm
`-` adventurously (adv): một cách mạo hiểm, rủi ro.
`-` adventurism (n): chủ nghĩa phiêu lưu.
`=>` Chỉ có đáp án `B - ` adventurous là tính từ.
`12. A`
`-` Ta có cấu trúc:
`@` The first/second/third/last/... `+` N `+` to do sth: là (người) đầu tiên/ thứ hai/... làm việc gì.
`->` Chỗ trống cần một động từ nguyên mẫu.
`@` Xét các đáp án:
`-` conquer (v): chinh phục, xâm chiếm.
`-` conqueror (n): kẻ xâm nhiếm, người chinh phục được điều gì.
`-` conquering: dạng V-ing của từ conquer.
`-` conquest (n): sự xâm chiếm, sự chinh phục.
`=>` Chỉ có đáp án `A - ` conquer là động từ nguyên mẫu.
`13. C`
`-` Ta có cụm danh từ "Space exploration": Khám phá vụ trụ.
`-` Kiến thức về collocation.
`14. D`
`-` Supply sb `+` with sth: cung cấp cho ai đó thứ gì.
`-` Tạm dịch: Có một đề xuất rằng sẽ cung cấp cho những khách du lịch vũ trụ và các phi hành gia nước uống từ băng của mặt Trăng. :)
`-` Kiến thức về collocation.
`15. D`
`-` Ta có cụm "at least": ít nhất là.
`-` Tạm dịch: Tìm tiền đầu tư cho những nghiên cứu là không khó hoặc ít nhất là không phải lúc nào cũng khó.
`16. B`
`-` Ta có cụm "at the age of + một con số": ở độ tuổi nào...
`-` Hơn `80%` người đang ở độ tuổi dưới `40` nói rằng họ muốn khám phá vũ trụ một lần trong đời UwU.
`17. A`
`-` Dựa vào nghĩa: Công ty trách nhiệm hữu hạn "Space Exploration" thông báo rằng họ đang nghiên thực hiện một chuyến đi vòng quanh và khám phá mặt Trăng với mức giá $100 000 000 mỗi _______________ .
`@` Xét các đáp án:
`-` Passenger (n): hành khách.
`-` Survey (n): buổi khảo sát.
`-` Market (n): thị trường.
`-` Space (n): vũ trụ.
`->` Dựa vào logic và ngữ nghĩa dễ nhận thấy đáp án là `A - ` passenger.
`-` Kiến thức về từ vựng.
`18. B`
`-` Ta có cụm "demand for sth": yêu cầu bắt buộc phải có thứ gì.
`-` Dựa vào nghĩa: Một vài kế hoạch gần đây được yêu cầu rằng phải sử dụng luôn trạm vũ trụ làm khách sạn.
`@` Xét các đáp án khác:
`-` propose + Ving: đề nghị thứ gì
`->` propose không đi với giới từ "for" `->` loại.
`-` visit không đi với giới từ for. `->` loại
`-` pay up (sth): thanh toán hết tiền cho thứ gì.
`->` không đi với giới từ for `->` loại
`-` Kiến thức về từ vựng.
`19. A`
`-` Dựa vào nghĩa: Khi mà dịch vụ khách sạn ở vũ trụ dần dà phát triển, ban đầu nó sẽ tốn $60 000 mỗi vị khách cho ___________ , và mức giá này sẽ giảm dần theo thời gian.
`->` accommodation (n): chỗ ở.
`@` Xét các đáp án còn lại:
`-` energy (n): năng lượng
`-` ice (n): băng đá
`-` structure (n): cấu trúc.
`=>` Không liên quan, phù hơp `->` loại.
`-` Kiến thức về từ vựng.
`20. C`
`-` Cụm từ "Space Tourism": Du lịch không gian. (một ngành học)
`-` Dựa vào nghĩa: Từ năm `2003`, giáo sư Robert A.Goehlich đã dạy lớp học ngành "Du lịch không gian" vào lần đầu tiên và cũng là duy nhất trên thế giới tại ............ ,Nhật Bản.
`21. A`
`-` Go to `+` Nơi chốn (danh từ)
`@` Xét các đáp án:
`-` Space station: trạm vũ trụ.
`-` Spacewalk: đi trong không gian; khoảng tgian mà các phi hành gia ra khỏi tàu vũ trụ và đi lơ lửng ngoài không gian (do bên ngoài vũ trụ hong có trọng lực :Đ), thường để sữa chữa lại còn tàu,.....
`->` Cụm từ:
`+)` Go on spacewalk
`+)` Do spacewalk
`=>` Không có go to spacewalk, vì spacewalk là một hoạt động không phải nơi chốn.
`-` Spaceman (n): phi hành gia. `->` không phải nơi chốn `=>` loại
`-` Spacesuit (n): Bộ đồ không gian. `->` không phải nơi chốn `=>` loại
`=>` Chọn `A - ` Space station.
`-` Kiến thức về từ vựng.
`22. C`
`-` orbit (v): quay quanh một vật thể nào.
`-` orbit (n): quỹ đạo
`->` Câu trên nó đc dùng với vai trò động từ
`@` Xét các đáp án:
`-` research (v): nghiên cứu.
`-` provide (v): cung cấp
`-` circle (v): di chuyển theo vòng tròn, quay quanh.
`-` travel (v): du lịch , di chuyển.
`=>` Chọn `C -` circle.
`->` Vì circle gần nghĩa nhất
`-` Kiến thức về từ vựng.
`23. A`
`-` Ta có cụm từ:
`@` Conduct research on sth: tiến hành/thực hiện nghiên cứu về thứ gì.
`-` Chọn ngay hong nói nhìu lun nhă :Đ
`-` Tạm dịch: Họ đang tiến hành nghiên cứu về ý tưởng du hành vào không gian.
`-` Kiến thức về collocation.
===========================
$\text{@Riechannn}$
$#Rosé$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK