`1.` do homework
`2.` play tennis
`3.` study History
`4.` study Music
`5.` study English
`6.` study vocabulary
`7.` play the piano
`8.` do the housework
`9.` play chess
`10.` do judo
`11.` have lessons
`12.` have school lunch
`13.` study Physics
`14.` do exercise
`-` do - danh từ chỉ hoạt động hoặc một môn thể thao trong nhà, chơi theo cá nhân.
`-` do (v): làm `-` housework, homework (hoạt động trong nhà) - judo
`-` play - chỉ một môn thể thao ngoài trời, là môn chơi theo 1vs1 hoặc theo đội.
`-` play (v): chơi `-` tennis (thể thao ngoài trời) `-` play the piano: chơi đàn
`-` study - chỉ một môn học hoặc một lĩnh vực kiến thức.
`-` study (v): học `-` History, English, Music, Physics (môn học); vocabulary (lĩnh vực kiến thức)
`-` have `-` chỉ sự sở hữu hoặc một sự việc
`-` have breakfast: ăn sáng `-` have lesson: có tiết học
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK