Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Ity Dut I Cal 4. I am looking forward to...

Ity Dut I Cal 4. I am looking forward to (see) 5. I arranged (meet) 6. He urged us (work) 7. I wish (see) you. them there. faster. the manager. It is no u

Câu hỏi :

Giúp tôi nhá các bạn thân iuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu

image

Lời giải 1 :

4. seeing
look forward to+V-ing
5. to meet
arrange+to V: sắp xếp làm việc gì
6. to V
urge+to V: thúc giục làm gì
7. to see
wish+to V: ước làm gì
8. waiting
It's is no use+V-ing: Thật vô ích khi làm gì
9. not to touch
warn+to V: cảnh báo làm gì
10. to lock/ going
-forget+to V: quên phải làm gì
forget+V-ing: quên đã làm gì
- đứng sau giới từ thì sử dụng V-ing: "before"
11. not to speak
told someone not to do something: bảo ai đừng làm gì
12. to explain/ to listen
try+to V: cố làm gì
refuse+to V: từ chối làm gì
13. smoking
- đứng sau giới từ thì sử dụng V-ing: "by"
14. to disguise/ dressing
-decide+to V: quyết định làm gì
- đứng sau giới từ thì sử dụng V-ing: "by"
15. to wait
prepare+to V: chuẩn bị làm gì
16. showing/ to work
mind+V-ing
17. walking/ to rest/ catch
- đứng sau giới từ thì sử dụng V-ing: "After"
- stop+to V: dừng lại làm gì
- let+O+V
18. understanding
19. playing/ doing
like/ hate+V-ing
20. to inform
regret+to V: hối hận vì làm việc gì
21. smoking
allow+V-ing: cho phép làm gì
22. to smoke
allow+O+to V
23. going/ saying
- đứng sau giới từ thì sử dụng V-ing: "by"
- without+V-ing
24. writing/ waiting
-go on+V-ing: tiếp tục làm gì
-mind+V-ing
25. to avoid being
avoid+V-ing: tránh làm gì
26. giving/ speaking
- đứng sau giới từ thì sử dụng V-ing: "before"
- swear+V-ing: thề làm gì
27. to persuade/ agreeing
try+to V
28. cleaning/ to do
need dùng bị động: need+V-ing/ to be P.P
29. shutting/ sitting
30. sneezing/ sitting
- can't help+V-ing: ko thể chịu được làm gì
- đứng sau giới từ thì sử dụng V-ing: "from" ( đề bài sai phải là from)
31. talking/ to finish
Stop+V-ing: dừng hẳn việc đang làm
Stop+to V: dừng việc đang làm để làm việc khác
32. to give/ jogging
advise+O+to V: khuyên ai làm gì
33. stopping
keep+V-ing: tiếp tục làm gì đó
34. to make/ rubbing
-used to+V: đã từng làm gì
- đứng sau giới từ thì sử dụng V-ing: "by"
35. answering/ ring
36. letting/ chasing
37. driving/ being
prefer+V-ing+to+V-ing: thích làm việc này hơn việc kia
38. to start/ looking
39. lending/ to cash
40. Lying/ sitting
V-ing còn có vai trò làm chủ ngữ
41. to go
42. to show/ to use

Thảo luận

Lời giải 2 :

=>
4. seeing
5. to meet
6. to work
7. to see

8. waiting
9. not to touch
10. to lock/going
11. not to speak
12. to explain/to listen
13. smoking
14. to disguise/dressing
15. to wait
16. showing/to work
17. walking/to rest/ catch
18. to understand
19. playing/doing
20. to inform
21. to be smoked
22. to smoke
23. going/saying
24. writing/waiting
25. to avoid being
26. giving/to speak
27. to persuade/to agree

28. to be cleaned/to do
29. shutting/ sitting
30. sneezing/ sitting
31. talking/to finish
32. to give/jogging
33. stopping
34. to make/rubbing
35. answering/ring
36. letting/chase/being
37. driving/ being
38. to start/ looking
39. lending/to cash
40. Lying/sitting
41. to go
42. to show/to use

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK