61 Thank you for inviting me to the party. I wish I could but I cant.
can→could
Cấu trúc wish ở hiện tại
S+wish+S+V_ed
62 He used to drank coffer for breakfast but now he drinks milk
bỏ is (is thừa)
Cấu trúc thói quen ở quá khứ S+used to +V_ed
drink-drank-drunk
63 The kitchen is not very big but there are a lot of cupboards.
is→are
Vì a lot of+DTKDD chỉ số nhiều
64. Lukas can play the piano when he was two and now he practices it.
can→could
Chia quá khứ
65 We were very poor when we were first in America, we couldn't buy anything.
can not→could not
Vì việc không mua được thứ gì đã xảy ra trong quá khứ
66. They are going on a sightseeing tour of New York.
sightseeing:cảnh tham quan
67. If only the weather wasn't hot today, we could go for a walk in the park.
is→was not
chia phủ định theo nghĩa của câu
68. Liverpool is an industrial city in the North of England.
industry(n)→industrial(adj)
adj+N
69. Money is used for buying and sell goods and storing wealth.
Cấu trúc sử dụng cho mục đích gì đó
be+used for +V_ing
70. She wishes she could speak English as fluently as her brother.
S+V+as+adv+as+sb/sth
fluently(adv)
Ta thêm đuôi "ly" vào tính từ để chuyển thành trạng từ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK