II/
1. posters
2. recess
3. travelling
4. Would you like
5. in-at
6. fewer
7. much
8. famous
III/
1. don't drink
2. bought
3. is helping
4. was, missed
5. to send
6. talking
7. were phoned by, didn't see
8. will come
IV/
1. using
2. friendly
3. fixing
4. regularly
5. neighborhood
6. energetic
II. Choose the right word to fill in the blank. (Chon từ thích hợp để điền vào chỗ trống.)
1. presents/posters/ souvenirs/ envelopes
2. presents/recess / holiday/ vacation
3. travel/ to travel/ travelled/ travelling
4. Do you like/ Would you like/ What about/ Why don't you
5. in - in/at - in/ in - at/ on at
6. many/ fewer/ much/ less
7. long/ big/ far/ much
8. popular/ friendly/famous/ interesting
III. Supply the correct form or tense of the verb in brackets. (Cho dạng hoặc thì đúng của động từ trong ngoặc.)
1. not drink → don't drink
2. buy → bought
3. help → is helping
4. be → was
miss → missed
5. send → to send
6. talk → talking
7. phone → were phoned by
not see → didn't see
8. come → will come
IV. Cho dạng thích hợp của từ trong ngoặc.
2. friend → friendly
3. fix → fixing
4. regular → regularly
5. neighbor → neighborhood
6. energy → energetic
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK