He has maturity beyond his years. Anh ấy đã trưởng thành hơn nhiều năm của mình.
Her poems show great maturity. Những bài thơ của cô cho thấy sự trưởng thành vượt bậc.
She has shown great maturity in her behaviour this term.Cô ấy đã cho thấy sự trưởng thành vượt bậc trong cách cư xử của mình trong học kỳ này.
(of a person, an animal, or a plant) the state of being fully grown or developed
Dịch:(của người, động vật hoặc thực vật) trạng thái đã được sinh trưởng hoặc phát triển đầy đủ
The forest will take 100 years to reach maturity.
Dịch:Rừng sẽ mất 100 năm để trưởng thành.
The insects lay eggs when they approach maturity.
Côn trùng đẻ trứng khi chúng đến tuổi trưởng thành.
* tính kỹ càng, tính chín chắn, tính thành thực.
Mature=trưởng thành luôn nhé bro:))
(of a child or young person) behaving in a sensible way, like an adult
(của một đứa trẻ hoặc thanh niên) cư xử một cách hợp lý, giống như một người lớn
Jane rất trưởng thành so với tuổi của mình.
một thái độ chín chắn và hợp lý
Cô ấy cố gắng trông trưởng thành và tinh tế.
Dịch theo câu luôn đó:))
$-$ marturity (n) tính kỹ càng, tính chín chắn, tính thành thực.
Ex:
$+$ She is a marturity woman.
$+$ His marturity helps him in work.
$-$ mature (adj) cẩn thận, kỹ càng, thuần thục.
Ex:
$+$ Drawing is a mature habbit.
$+$ Nga is the most mature student in our class.
------------------
$@haanx2$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK