`1.` is
Giải thích: $\text{This + is}$
`2.` Is she nice?
Giải thích: She là ngôi thứ 3 số ít `=>` tobe là is
Mà đây là câu nghi vấn `=>` $\text{Tobe + S + ...?}$
`3.` aren't
Giải thích: $\text{S + am/is/are not + ...}$
Mà they là ngôi thứ 3 số nhiều `=>` tobe là are
`4.` is
Giải thích: $\text{S + am/is/are + ...}$
Mà He là ngôi thứ 3 số itws `=>` tobe là is
`5.` isn't
Giải thích: $\text{S + am/is/are not + ...}$
Mà my brother là ngôi thứ 3 số ít `=>` tobe là is
`6.` Are you Nga? `-` Yes, I am
Giải thích: Câu nghi vấn: $\text{Tobe + S + ...?}$
$\text{S + am/is/are + ...}$
You là ngôi thứ 2 `=>` tobe là are
I là ngôi thứ 1 `=>` tobe là am
`7.` are
Giải thích: $\text{S + am/is/are + ...}$
Mà the children là ngôi thứ 3 số nhiều `=>` tobe là are
`8.` Are they workers? `-` No, they aren't
Giải thích: Câu nghi vấn: $\text{Tobe + S + ...?}$
$\text{S + am/is/are not + ...}$
They tobe là are
`9.` is
Giải thích: $\text{S + am/is/are + ...}$
Linh là ngôi thứ 3 số itws `=>` tobe là is
`10.` How are you? `-` are
Giải thích: We là ngôi thứ 1 số nhiều `=>` tobe là are
You là ngôi thứ 2 `=>` tobe là are
#chucbanhoctot
$#thaonguyeneakar$
$\text{1. }$is
- Cấu trúc: This is+ danh từ số ít
$\text{2. }$Is she..?
- Chủ ngữ "she" số ít nên tobe là: is
$\text{3. }$aren't
- Chủ ngữ "they" số nhiều nên tobe là: are
- Phủ định thêm "not": aren't
$\text{4. }$is
- Chủ ngữ "he" số ít nên tobe là: is
$\text{5. }$isn't
- Chủ ngữ "my brother" số ít nên tobe là: is
- Phủ định thêm "not": isn't
$\text{6. }$Are you..?/ am
- Chủ ngữ "you" số nhiều nên tobe là: are
- Chủ ngữ "I" nên tobe luôn luôn là: am
$\text{7. }$are
- Chủ ngữ "the children" số nhiều nên tobe là: are
$\text{8. }$Are they..?/ aren't
- Chủ ngữ "they" số nhiều nên tobe là: are
- Câu trả lời có "No" => Dạng phủ định, thêm "not": aren't
$\text{9. }$is
- Chủ ngữ "her name" số ít nên tobe là: is
$\text{10. }$are you..?/ are
- Chủ ngữ " you, we" số nhiều nên tobe là: are
- Cấu trúc hiện tại đơn:
(+) I+ am+ ...
He/ she/it/ Danh từ số ít+ is+ ....
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+are+ ....
(-) I+ am not+ ...
He/ she/it/ Danh từ số ít+ isn't+ ...
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+aren't+....
(?) Am+ I+ ...?
Is+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ ....?
Are+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ ...?
$\textit{# Themoonstarhk}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK