1. Go jogging (đi chạy bộ), go swimming (đi bơi), go camping (đi cắm trại), go for a walk (đi tản bộ), go surfing (đi lướt sóng), go mountain climbing (đi leo núi),...
2. Play instruments (chơi nhạc cụ), play piano (chơi đàn piano), play badminton (chơi cầu long), play chess (chơi cờ vua), play soccer (chơi đá bóng),....
3. Watch movies (xem phim), watch your step (cẩn thận bước đi), watch the match (xem trận đấu),...
4. listen to radio (nghe ra-đi-ô), listen to the loudspeaker (nghe loa phát thanh), listen to podcast (nghe các tệp âm thanh), listen to audio book (nghe sách nói),...
5. Do judo (tập võ judo), do a test (làm bài kiểm tra), do the cleaning (dọn dẹp),...
6. Read magazine (đọc tạp chí), read newspaper (đọc báo), read comic (đọc truyện),....
7. Collect the test (thu bài kiểm tra), collect money (thu tiền), collect dolls (sưu tầm búp bê),...
8. Take it easy (thư giãn), take a rest (nghỉ ngơi), take part in a competition (tham gia một cuộc thi),...
9. Make a card (làm một tấm thiệp), make up (trang điểm), make the bed (dọn dẹp giường ngủ),....
10. Write an essay (viết bài luận), write a paragraph (viết một đoạn văn), write an e-mail (viết thứ điện tử),....
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK