`11.` A. had finished
- "by the time" dhnb thì QKHT (+) S + had + V3/Ved
- by the time + S + V2/Ved ... , S + had + V3/Ved + ..
- Diễn tả hành đọng xảy ra trước một hành động xảy ra trong qk. Hành động xảy ra trước dùng QKHT - hành động xảy ra sau dùng QKĐ.
`12.` A. used to
- used to + V_inf : đã từng ..
- Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên trong quá khứ nhưng ko còn diễn ra ở hiện tại.
`13.` B. had to
- can't (V1) - couldn't (V2)
- Vế trước chia quá khứ -> vế sau cũng chia quá khứ
- Thì QKĐ (+) S + V2/Ved + ...
`14.` C. left/ ( phải là forgotten chứ nhỉ ? ) forgotten
- forget(V1) - forgot (V2) - forgotten (V3)
- thì QKHT diễn tả một hđ xảy ra trước một hđ xảy ra trong qk. hành động xảy ra trước dùng QKHt - hành động xảy ra sau dùng QKĐ.
- thì Quá khứ hoàn thành: (+) S + had + V3/Ved + ...
- thì Quá khứ đơn: (+) S + V2/Ved + ...
`15.` C. got/ had been waiting
- By the time : ngay sau khi
- By the time + Qúa khứ đơn , Quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
- thì QKHTTD (+) S + had been + V_ing + ...
- Dùng để nhấn mạnh khoảng thời gian của một hđ đã xayra trong qk và kết thúc trước một hđ khác xảy ra và cũng kết thúc trong qk.
`16.` B. wrote
- write (V1) - wrote - (V2) - written (V3)
- While + QKĐ , QKĐ - dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
- thì QKĐ- với động từ tobe (+) S + was/were + ...
- thì QKĐ - với động từ thường (+) S + V2/Ved + ...
`17.` A. was crossing/ struck
- QKTD + when + QKĐ - diễn tả hđ đang xảy ra trong qk thì một hđ khác xảy đến.
- thì QKĐ (+) S + V2/Ved
- thì QKTD (+) S + was/were + V_ing
`18.` A.took
- "in the 19th century" dhnb thì QKĐ (+) S + V2/Ved
- take - took - taken
`19.` B. were not doing/ was cooking/ read
- "Last night at this time" dhnb thì QKTD
- Cấu trúc (+) S + was/were + V_ing + ..
`20.` D. arrived/ discorvered/ was preparing
- "last night" dhnb thì QKĐ
- When + QKĐ, QKTD
- thì QKĐ (+) S + V2/Ved
- thì QKTD (+) S + was/were + V_ing
- diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xảy ra cắt ngang.
`@Love`
`11.` A
`->` QKHT: S `+` had `+` V3`/`ed
`-` Dấu hiệu nhận biết: by the time
`=>` Tạm dịch: Cô ấy đã ăn trưa xong trước lúc chúng tôi đến.
`12.` A
`->` Cấu trúc: Used to: Đã từng: S `+` used to `+` Vinf `+`...
`=>` Tạm dịch: Cửa hàng băng đĩa đã từng là nhà sách vài năm trước.
`13.` B
`->` QKĐ: S `+` V2`/`ed
`-` Dấu hiệu nhận biết: "couldn't" là V2 của "can't" `=>` câu này được hia theo thì quá khứ `=>` QKĐ
`->` Cấu trúc: S `+` have`/`has`/`had `+` to Ving `+`....
`=>` Tạm dịch: Tôi đã không thể đến bữa tiệc vì tôi phải đi làm.
`14.` C
`->` QKĐ: S `+` V2`/`ed
`->` QKHT: S `+` had `+` V3`/`ed
`-` Diễn tả 2 hành động cùng xảy ra trong quá khứ, Hành động xảy ra trước: QKHT, hành động xảy ra sau đó: QKĐ
`=>` Tạm dịch: Hôm qua, tôi đã đi làm muộn vì tôi quên đặt báo thức.
`15.` C
`->` Cấu trúc: By the time `+` S `+` V2`/`ed (QKĐ)
`->` QKHTTD: S `+` had `+` been `+ ` Ving
`-` Diễn tả hành động xảy ra kéo dài liên tục (QKHTTD) trước một hành động khác xảy ra trong quá khứ (QKĐ)
`=>` Tạm dịch: Trước khi chúng tôi đến ga xe lửa, Susan dã phải chờ chúng tôi suốt hơn 2 tiếng đồng hồ.
`16.` B
`->` QKĐ: S `+` V2`/`ed
`-` Diễn tả đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ, không còn liên quan đến hiện tại.
`=>` Tạm dịch: Khi anh tria cô ấy ở quân đội, cô ấy viết thư cho anh ấy 2 lần 1 tuần.
`17.` A
`->` QKTD: S `+` was`/` were `+` Ving
`->` QKĐ: S `+` V2`/`ed
`-` Diễn tả hành động đang xảy ra (QKTD) thì một hành động khác xen vào (QKĐ) trong quá khứ.
`=>` Tạm dịch: Tàu Titanic đang băng qua Đại Tây Dương khi nó bị va chạm vào tảng băng.
`18.` A
`->` QKĐ: S `+` V2`/`ed
`-` Dấu hiệu nhận biết: In the 19th century
`=>` Tạm dịch: Vào thế kỷ 19, có mất khoảng 2 hay 3 tháng để băng qua Nam Mỹ toa xe mui kín
`19.` B
`->` QKTD: S `+` was`/`were `+` Ving
`-` Dấu hiệu nhận biết: Last night at this time
`*` They `+` were; She `+` was; He `+` was
`=>` Tạm dịch: Vào thời gian này tối hôm qua, họ không cùng làm 1 việc. Cô ấy đang nấu ăn và anh ấy đang đọc báo.
`20.` D
`->` QKTD: S `+` was`/` were `+` Ving
`->` QKĐ: S `+` V2`/`ed
`-` Diễn tả hành động đang xảy ra (QKTD) thì một hành động khác xen vào (QKĐ) trong quá khứ.
`=>` Tạm dịch: Khi tôi đến tối qua, tôi đã khám phá ra rằng Jane đang chuẩn bị mội bữa tối dưới ánh nến tuyệt đẹp.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK