Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 1.Where ............ your father [be] ......... now - he [read]...........

1.Where ............ your father [be] ......... now - he [read]........ a book in the living room 2. Look ! the bird [fly]........ 3. It [rain].............. v

Câu hỏi :

1.Where ............ your father [be] ......... now - he [read]........ a book in the living room 2. Look ! the bird [fly]........ 3. It [rain].............. very much in the summer . It [rain]..... now 4. she always [go] . to shopping on the weekend 5. we [learn]..... English at present 6.don't [throw] .......... waste away 7. [Go]..... in the rain makes me pleasure

Lời giải 1 :

$\text{1. }$is ...your father/ is reading (DHNB hiện tại tiếp diễn: now)

$\text{2. }$is flying (DHNB hiện tại tiếp diễn: Look)

$\text{3. }$rains (Sự thật hiển nhiên => Dùng hiện tại đơn)/ is raining (DHNB hiện tại tiếp diễn: now)

- Chủ ngữ "It" số ít nên động từ cần chia: rain => rains

$\text{4. }$goes (DHNB hiện tại đơn: always)

- Chủ ngữ "she" số ít nên động từ cần chia: go => goes

$\text{5. }$are learning (DHNB hiện tại tiếp diễn: at present)

$\text{6. }$throw ( Don't+ V_inf: Đừng làm gì)

$\text{7. }$Going

- Trong 1 số trường hợp, Động từ thêm-ing có thể thay thế danh từ và làm chủ ngữ.

- Cấu trúc hiện tại đơn:

+ ĐỘNG TỪ THƯỜNG:

(+) He/ she/it/ Danh từ số ít+ V(s/es)

      I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)

(-) He/ she/it/ Danh từ số ít+doesn't+ V(inf)

      I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+don't+ V(inf)

(+) Does+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ V(inf)?

      Do+ I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)?

- Cấu trúc hiện tại tiếp diễn: 

(+) I+ am+ Ving

      He/ she/it/ Danh từ số ít+ is+ Ving

      We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+are+ Ving

(-)  I+ am not+ Ving

      He/ she/it/ Danh từ số ít+ isn't+ Ving

      We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+aren't+ Ving

(?)   Am+ I+ Ving?

      Is+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ Ving?

      Are+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ Ving?

$\text{# Themoonstarhk}$

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1.` Where is your father now `?`

`-` He is reading a book in the living room.

`=>` Cha của bạn hiện đang ở đâu '?'
`-` Anh ấy đang đọc sách trong phòng khách.

`2.` Look! The bird is flying.

`=>` Nhìn kìa! Con chim đang bay.

`3.` It rains very much in the summer.

It is raining now.

`=>` Trời mưa rất nhiều vào mùa hè.
Bây giờ trời đang mưa.

`4.` She always goes shopping on the weekend.

`=>` Cô ấy luôn đi mua sắm vào cuối tuần.

`5.` We are learning English at present.

`=>` Hiện tại chúng tôi đang học tiếng Anh.

`6.` Don't throw waste away.

`=>` Đừng vứt bỏ lãng phí.

`7.` Going in the rain makes me pleasure.

`=>` Đi trong mưa khiến tôi thích thú.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK