`1.` is listening
`-` Look! là HDNB thì HTTD
`2.` are staying
`-` Diễn tả 1 dự định sẽ xảy ra trong tương lai `->` HTTD
`3.` go
`-` Diễn tả sự thật hiển nhiên `->` HTĐ
`4.` is buying
`-` Diễn tả hành động đang xảy ra `->` HTTD
`5.` has
`-` Diễn tả sự thật hiển nhiên `->` HTĐ
`-` Jill là số ít `->` has
`6.` leave
`-` usually là DHNB thì HTĐ
`7.` are driving
`-` Please, stop! là DHNB thì HTTD
`8.` meet
`-` each year là DHNB thì HTĐ
`9.` go
`-` Diễn tả sự thật hiển nhiên `->` HTĐ
`10.` comes
`-` normally là DHNB thì HTĐ
`11.` am having
`-` Diễn tả hành động đang xảy ra `->` HTĐ
`12.` does
`-` Diễn tả sự thật hiển nhiên `->` HTĐ
`-` Sam là số ít `->` does
`==========`
`@` Cấu trúc thì Hiện Tại Đơn:
`+` Động từ thường:
`(+)` S + V(s/es) + O
`(-)` S + do/ does + not + V..
`(?)` Do/ does + S + V..?
`-` He/ She/ It/ N số ít + does
`-` I/ We/ You/ They/ N số nhiều + do
`->` Dấu hiệu nhận biết: always, usually, never,..
`@` Cấu trúc thì Hiện Tại Tiếp Diễn:
`(+)` S + am/ is/ are + O
`(+)` S + am/ is/ are + not + O
`(+)` am/ is/ are + S + O..?
`-` He/ She/ It/ N số ít + is
`-` I + am
`-` We/ You/ They/ N số nhiều + are
`->` Dấu hiệu nhận biết: now, at the moment, Look!, Listen!,...
$1.$ is listening
→ có DHNB là "Look!" ⇒ đây là thì HTTD
Chủ ngữ là "He" nên dùng "is".
$2.$ are staying
→ Diễn tả 1 hành động đã có kế hoạc từ trước sẽ xảy ra trong tương lai ⇒ dùng thì HTTD.
Chủ ngữ là "We" nên dùng "are".
$3.$ go
→ Một thói quen lặp đi lặp lại ⇒ dùng thì HTĐ.
Chủ ngữ là "I" nên không chia động từ.
$4.$ is buying
→ Hành động đang cảy ra tại thời điểm nói⇒ dùng thì HTTD.
Chủ ngữ là "She" nên dùng "is".
$5.$ has
→ Một sự thật hiển nhiên ⇒ dùng thì HTĐ.
Chủ ngữ là "Jill" nên dùng "is".
$6.$ leave
→ Có DHNB là "usually" ⇒ dùng thì HTĐ.
Chủ ngữ là "They" nên không chia động từ.
$7.$ are driving
→ Có DHNB là "Please, stop!" ⇒ dùng thì HTTD.
Chủ ngữ là "You" nên dùng "are".
$8.$ meet
→ Có DHNB là "each year" ⇒ dùng thì HTĐ.
Chủ ngữ là "We" nên không chia động từ.
$9.$ go
→ Một thói quen, hành động lặp đi lặp lại ⇒ dùng thì HTĐ.
Chủ ngữu là "We" nên không chia động từ.
$10.$ comes
→ Có DHNB là "normally"⇒ dùng thì HTĐ
Chủ ngữ là "He" nên chia động từ.
$11.$ am having
→ Hành động đang xảy ra ở thời điểm hiện tại ⇒ dùng thì HTTD.
Chủ ngữ là "I" nên dùng am.
$12.$ does
→ Một sự thật hiển nhiên ⇒ dùng thì HTĐ
Chủ ngữ là "Sam" nên chia động từ.
Giải thích:
Cấu trúc thì HTĐ với động từ thường dạnh khẳng định:
(+) I/You/We/They + Vinfi (+O)
He/She/It + $V_{s, es}$ (+O)
Cấu trúc thì HTTD dạng khẳng định:
(+) I + am + VIng (+O)
You/We/They + are + Ving (+O)
He/She/It + is +Ving (+O)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK