Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Bài 1. Viết dạng -ing của các động từ dưới...

Bài 1. Viết dạng -ing của các động từ dưới đây VD: go going 1. take 2. drive 3. see 4. agree 5. open 6. enter 7. happen 8. try 9. play 10. work 11. speak 12.

Câu hỏi :

Bài 1. Viết dạng -ing của các động từ dưới đây VD: go going 1. take 2. drive 3. see 4. agree 5. open 6. enter 7. happen 8. try 9. play 10. work 11. speak 12. get 13. travel 14. lie 15. win 16. Fix 17. Admit 18. Enter 19. Open 20. agree

Lời giải 1 :

$\text{1.}$ take $\longrightarrow$ taking

$\text{2.}$ drive $\longrightarrow$ driving

$\text{3.}$ see $\longrightarrow$ seeing

$\text{4.}$ agree $\longrightarrow$ agreeing

$\text{5.}$ open $\longrightarrow$ opening

$\text{6.}$ enter $\longrightarrow$ entering

$\text{7.}$ happen $\longrightarrow$ happening

$\text{8.}$ try $\longrightarrow$ trying

$\text{9.}$ play $\longrightarrow$ playing

$\text{10.}$ work $\longrightarrow$ working

$\text{11.}$ speak $\longrightarrow$ speaking

$\text{12}$ get $\longrightarrow$ getting

$\text{13.}$ travel $\longrightarrow$ travelling

$\text{14.}$ lie $\longrightarrow$ lying

$\text{15.}$ win $\longrightarrow$ winning

$\text{16.}$ Fix $\longrightarrow$ fixing

$\text{17.}$ Admit $\longrightarrow$ Admitting

$\text{18.}$ Enter $\longrightarrow$ entering

$\text{19.}$ Open $\longrightarrow$ opening

$\text{20.}$ agree $\longrightarrow$ agreiing.

$\longrightarrow$ Các quy tắc thêm $\textit{ing}$ vào sau động từ :

$\Rightarrow$ Động từ kết thúc bởi $\textit{e}$, ta bỏ $\textit{e}$ thêm $\textit{ing}$ : have $\rightarrow$ having.

$\Rightarrow$ Động từ kết thúc bởi $\textit{ee}$, ta không bỏ $\textit{ee}$ mà thêm $\textit{ing}$ : see $\rightarrow$ seeing.

$\Rightarrow$ Động từ kết thúc bởi $\textit{ie}$, ta đổi $\textit{ie}$ thành $\textit{y}$ rồi thêm $\textit{ing}$ : die $\rightarrow$ dying.

$\Rightarrow$ Động từ kết thúc bằng 1 nguyên âm là $\textit{u,e,o,a,i}$ ( đọc dễ nhớ là uể oải :) ) + $\text{1}$ phụ âm, ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm $\textit{ing}$ : travel $\rightarrow$ travelling.

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. taking

2. driving

3. seeing

4. agreeing

5. opening

6. entering

7. happening

8. trying

9. playing

10. working

11. speaking

12. getting

13. travelling

14. lying

15. winning

16. fixing

17. admiting

18. entering

19. opening

20. agreeing

________________________________________________________________

3 QUY TẮC THÊM -ING:

1. Tận cùng là chữ "e" câm, ta bỏ "e" thêm ING: 

  Ví dụ: Make `->` Making

            Date `->` Dating

2. Tận cùng là "ie", thay thành "y" rồi thêm ING:

 Ví dụ: lie `->` lying

3. Nhân đôi phụ âm:

 + Nhân đôi phụ âm khi động từ chỉ có một âm tiết và tận cùng là một nguyên âm, phụ âm kề nhau.

   Ví dụ: put `->` putting

 + Nhân đôi phụ âm khi khi động từ có hai âm tiết và dấu nhấn âm rơi vào âm tiết thứ hai (cuối cùng)

  Ví dụ: pre'fer `->` preferring

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK