Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Điền liên từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn...

Điền liên từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau1. Bài 5: Điền liên từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau. it's pouring with rain,

Câu hỏi :

Điền liên từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau

image

Lời giải 1 :

Bài lm nek 

Nhớ vote cho mk 5 sao nhá

I. Bài làm

1. Although it's pouring with rain, we're going for a walk in the park.

2. Unless she hands in the assignment before Tuesday, she will get very bad mark.

3. He decided to break up with Peter because he didn't spend much time with her.

4. Jennifer decided to break up with Peter because he didn't spend much time with her

5. Danny bought a new car although his old car was still in good conditions.

6. I will be in great trouble if my mother knows my final test scores.

7. Janice will have finished the report by the time you receive the letter.

8. The concert will be canceled if no more tickets are sold.

9. Children are not allowed to enter this place unless they are accompanied by adults.

10. You should bring thick coats because the temperature falls at night.

11. Although my sister doesn't like eating salad, she eats it regularly to keep fit.

12. I won't come to Jim's party unless he invites me.

13. Unless you tell me the truth, I can't help you.

14. When the firefighters arrived, the fire had already been put out by the local residents.

15. You can leave early if you want to.

II. Nghĩa

1. Mặc dù trời mưa như trút nước nhưng chúng tôi vẫn đang đi dạo trong công viên.

2. Trừ khi cô ấy giao bài tập trước Thứ Ba, cô ấy sẽ bị điểm rất kém.

(Unless = If... not...

Trừ khi.... = Nếu.... không.... thì....)

3. Anh ấy quyết định chia tay với Peter vì anh ấy không dành nhiều thời gian cho cô ấy.

4. Jennifer quyết định chia tay Peter vì anh ấy không dành nhiều thời gian cho cô ấy

5. Danny đã mua một chiếc xe hơi mới mặc dù chiếc xe cũ của anh ấy vẫn còn hoạt động tốt.

6. Tôi sẽ gặp rắc rối lớn nếu mẹ tôi biết điểm kiểm tra cuối kỳ của tôi.

7. Janice sẽ hoàn thành báo cáo vào thời điểm mà bạn nhận được lá thư.

8. Buổi hòa nhạc sẽ bị hủy nếu không bán được nhiều vé.

9. Trẻ em không được phép vào nơi này trừ khi có người lớn đi cùng.

10. Bạn nên mang theo áo khoác dày vì nhiệt độ giảm vào ban đêm.

11. Mặc dù em gái tôi không thích ăn salad nhưng cô ấy vẫn ăn nó thường xuyên để giữ dáng.

12. Tôi sẽ không đến bữa tiệc của Jim trừ khi anh ấy mời tôi.

13. Trừ khi bạn nói sự thật cho tôi, tôi không thể giúp bạn.

14. Khi các nhân viên cứu hỏa đến, ngọn lửa đã được dập tắt bởi những người dân địa phương.

15. Bạn có thể về sớm nếu bạn muốn.

III. Giải thích

-Vận dụng kiến thức về từ vựng và liên từ

3.1. Liên từ

Although [ɔ:l'ðəʊ] (conj) mặc dù

Because [bɪ'kɔ:z] (conj) vì, bởi vì 

By the time [baɪ ðə taɪm] (prep. phr) vào thời điểm 

If [ɪf] (conj) nếu

Unless (conj) [ən'les] (conj) trừ khi

When (conj) [wen] (conj) khi

3.2. Kiến thức ngữ pháp

-Although: mệnh đề nhượng bộ (2 mệnh đề tương phản, đối lập nhau)

-Because: mệnh đề phụ thuộc (mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do)

-By the time: sự phối thì

-If; Unless: câu điều kiện

-When: mệnh đề phụ thuộc (mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian)

Thảo luận

-- Bạn đăng câu hỏi ới Phần ngữ pháp này quá dài nên mình ghi phần ngữ pháp có trong bài ở phần 3.2 Tự tìm hiểu giúp mình nhé

Lời giải 2 :

`1.` Although it's pouring with rain, we're going for a walk in the park.

- Although + clause, clause (hai mệnh đề tương phản nhau)

- Mặc dù trời mưa như trút nước nhưng chúng tôi vẫn đang đi dạo trong công viên.

`2.` Unless she hands in the assignment before Tuesday, she will get very bad mark.

- Unless `=` If not nếu không...thì ....

- If1: If + S + V (hiện tại đơn), S + V (TLĐ)

- Trừ khi cô ấy giao bài tập trước Thứ Ba, cô ấy sẽ bị điểm rất kém.

`3.` He decided to break up with Peter because he didn't spend much time with her.

- Clause1 (kết quả) + because (Nguyên Nhân)

- Anh ấy quyết định chia tay với Peter vì anh ấy không dành nhiều thời gian cho cô ấy.

`4.` Jennifer decided to break up with Peter because he didn't spend much time with her

- Clause1 (kết quả) + because (Nguyên Nhân)

-  Jennifer quyết định chia tay Peter vì anh ấy không dành nhiều thời gian cho cô ấy

`5.` Danny bought a new car although his old car was still in good condition.

- Although + clause, clause (hai mệnh đề tương phản nhau)

- Danny đã mua một chiếc xe hơi mới mặc dù chiếc xe cũ của anh ấy vẫn còn hoạt động tốt.

`6.` I will be in great trouble if my mother knows my final test scores.

- If1: If + S + V (hiện tại đơn), S + V (TLĐ)

- Tôi sẽ gặp rắc rối lớn nếu mẹ tôi biết điểm kiểm tra cuối kỳ của tôi.

`7.` Janice will have finished the report by the time you receive the letter.

- by the time: vào thời điểm 

- Janice sẽ hoàn thành báo cáo vào thời điểm mà bạn nhận được lá thư.

`8.` The concert will be canceled if no more tickets are sold.

- Buổi hòa nhạc sẽ bị hủy nếu không bán được nhiều vé.

`9.` Children are not allowed to enter this place unless they are accompanied by adults.

- Unless `=` If not : Nếu không thì

- Trẻ em không được phép vào nơi này trừ khi có người lớn đi cùng.

`10.` You should bring thick coats because the temperature falls at night.

- Clause1 (kết quả) + because (Nguyên Nhân)

- Bạn nên mang theo áo khoác dày vì nhiệt độ giảm vào ban đêm.

`11.` Although my sister doesn't like eating salad, she eats it regularly to keep fit.

- Although + clause, clause (hai mệnh đề tương phản nhau)

- Mặc dù em gái tôi không thích ăn salad nhưng cô ấy vẫn ăn nó thường xuyên để giữ dáng.

`12.` I won't come to Jim'party unless he invites me.

- Unless `=` If not nếu không...thì ....

- If1: If + S + V (hiện tại đơn), S + V (TLĐ)

- Tôi sẽ không đến bữa tiệc của Jim trừ khi anh ấy mời tôi.

`13.` Unless you tell me the truth, I can't help you.

- Unless `=` If not nếu không...thì ....

- If1: If + S + V (hiện tại đơn), S + V (TLĐ)

- Trừ khi bạn nói sự thật cho tôi, tôi không thể giúp bạn.

`14.` When the firefighters arrived, the fire had already been put out by the local residents.

- When + QKĐ, QKHT

- Khi các nhân viên cứu hỏa đến, ngọn lửa đã được dập tắt bởi những người dân địa phương.

`15.` You can leave early if you want to.

- If1: If + S + V (hiện tại đơn), S + V (TLĐ)

- Bạn có thể về sớm nếu bạn muốn.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK