`1.` more intelligent
`-` So sánh hơn ( tính từ dài ) : S1 + V + more + adj + than + S2
`2.` cheaper
`-` So sánh hơn ( tính từ ngắn ) : S1 + V + adj-er + than + S2
`3.` larger
`-` So sánh hơn ( tính từ ngắn ) : S1 + V + adj-er + than + S2
`4.` more colorful
`-` So sánh hơn ( tính từ dài ) : S1 + V + more + adj + than + S2
`5.` quieter
`-` So sánh hơn ( tính từ ngắn ) : S1 + V + adj-er + than + S2
`1.` more intelligent
`-` Cấu trúc: S1 + tobe + more + long adj + than + S2
`-` intelligent là tính từ dài `->` Thêm "more"
`-` có "than" là so sánh hơn
`2.` cheaper
`-` Cấu trúc: S1 + tobe + adj-er + than + S2
`-` cheap là tính từ ngắn (có một âm tiết) `->` Thêm đuôi "-er"
`3.` larger
`-` "far" là từ nhấn mạnh - rất nhiều
`-` Cấu trúc: S1 + tobe + far/much/a lot/lots... + adj-er + than + S2
`-` large là tính từ ngắn - Có một âm tiết `->` Thêm đuôi "-er"
`-` Vì "large" có kết thúc bằng đuôi "-e" `->` Chỉ cần thêm "-r"
`4.` more colorful
`-` "a lot" là từ nhấn mạnh - (rất) nhiều
`-` Cấu trúc: S1 + tobe + far/much/a lot/lots... + adj-er + than + S2
`-` "colorful" là tính từ dài `->` Thêm "more" đứng trước
`5.` quieter
`-` Cấu trúc: S1 + tobe + adj-er + than + S2
`-` "Quiet" là tính từ ngắn`->` Thêm đuôi "-er"
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK