1) has
2) prepare
3) studies
4) goes
5) drink
6) likes
7) watches
8) plays
9) take
10) rains
11) like
12) cleans
13) washes
14) meet
15) read
17) studies
18) is
19) gives
20) visit
*Giải thích:
- Cấu trúc thì HTĐ:
*Verbs:
(+) S + V/ V(s/es) + Object…
(-) S do/ does + not + V +…
(?) Do/ Does + S + V?
S (Subject): Chủ ngữ
V (Verb): Động từ
O (Object): Tân ngữ
-- Ngôi thứ ba số nhiều (we, you, they, I) động từ ở dạng nguyên thể: V-infinitive.
-- Ngôi thứ ba số ít (he, she, it) động từ thêm –s hoặc –es (thêm –es sau các động từ tận cùng là o, s, x, z, ch, sh).
-- Đối với câu hỏi thì ngôi thứ ba số nhiều (we, you, they, I) trợ động từ là do; còn đối với ngôi thứ ba số ít (he, she, it) trợ động từ là does.
* Tobe:
(+) S + am/is/are + C
(-) S + am not/isn't/aren't + C
(?) Am/Is/Are + S + C?
-- I + am
-- Ngôi thứ ba số nhiều (we, you, they, I) + are
-- Ngôi thứ ba số ít (he, she, it) + is
-DHNB thì HTĐ:
+ Every day/ week/ month … : mỗi, mọi ngày/ tuần/ tháng …
+ Always, constantly: luôn luôn
+ Often: thường
+ Normally: thông thường
+ Usually: thường, thường lệ
+ Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
+ Seldom: hiếm khi, ít khi
+ Never: không bao giờ
+ On Mondays/Sundays …: vào những ngày thứ hai/CN …
Xin ctlhn!
CHÚC BẠN HỌC TỐT
câu trả lời của mình có thể đúng or sai, mik ko dám là mik đúng 100%. lưu ý khi tham khảo, nếu sai thì comment xuống đừng chửi. THANK YOU
1 haves
2 prepare
3 studies
4 goes
5 drink
6 like
7 watches
8 plays
9 take
10 rains
11 like
12 cleans
13 washes
14 meet
15 read
16 studies
17 plays
18 is
19 gives
20 visit
giải thích cách làm. app dụng côn thức là ra
tobe thì bạn từ tìm hiểu tại lên lớp lớn hơn thì nó ko thông dụng là mấy
Thể khẳng định
Cấu trúc: S + V(s/ es) +…
Trong đó:
Lưu ý:
Ví dụ:
→ Ở ví dụ này, chủ ngữ là “I” nên động từ chính “wake” ta để ở dạng nguyên mẫu không chia.
→ Trong câu này, chủ ngữ là “He” nên động từ chính “watch” phải thêm “es”.
(Ta sẽ tìm hiểu về quy tắc thêm “S” hoặc “ES” vào sau động từ ở phần sau)
Để luyện tập kỹ hơn, hãy làm bài tập thì hiện tại đơn nhé.
Thể phủ địnhCấu trúc: S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) +…
Ta có:
Lưu ý:
Ví dụ:
→ Trong câu này, chủ ngữ là “I” nên ta mượn trợ động từ “do” + not, và động từ “go” theo sau ở dạng NGUYÊN MẪU.
→ Ở ví dụ này, chủ ngữ là “He” nên ta mượn trợ động từ “does” + not, động từ “work” theo sau ở dạng NGUYÊN MẪU.
Thể nghi vấnCâu hỏi Yes/No questionCấu trúc: Do/ Does + S + V(nguyên mẫu) +…?
Trả lời:
Ví dụ:
Yes, I do./ No, I don’t.
→ Ở ví dụ này, chủ ngữ là “you” nên ta mượn trợ động từ “do”, động từ chính “like” ở dạng nguyên mẫu.
Yes, she does./ No, she doesn’t.
→ Trong câu này, chủ ngữ là “your mother” (tương ứng với ngôi “she”) nên ta mượn trợ động từ “Does” đứng trước chủ ngữ, động từ chính “have” ở dạng nguyên mẫu.
Câu hỏi WH- questionCấu trúc: WH-word + do/ does + S + V (nguyên mẫu) +…?
Trả lời: S + V(s/ es) +…
Ví dụ:
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK