1. She has just read her cards
2. She has spoken to her grandma already.
3. She hasn't had a bike before
Cấu trúc hiện tại hoàn thành : S + have/ has + VpII
just : sau “have/ has” và đứng trước động từ phân từ II.
already : có thể đứng cuối câu và cũng sau “have/ has” và đứng trước động từ phân từ II.
before: đứng cuối câu
`@Ame`
``
`2.`
`->` She has just read cards.
`=>` Just đứng động từ.
`3.`
`->` She has speak to her grammar already.
`=>` Alredy đứng giữa hoặc cuối câu.
`4.`
`->` She hasn't had a bike before.
`=>` Before đứng ở cuối câu.
HTHT `:` S `+` have `/` has `(+` not `)` `+` V_pII
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK