Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 NV2. Điền các từ mới sau vào chỗ trống. Tra...

NV2. Điền các từ mới sau vào chỗ trống. Tra từ điển nếu chưa biết từ lives on pull down set up went off take up give up look after take off run out of put up w

Câu hỏi :

NV2. Điền các từ mới sau vào chỗ trống. Tra từ điển nếu chưa biết từ lives on pull down set up went off take up give up look after take off run out of put up with He _________ selling sneakers. When was this school _________? The bomb ________ and many people were hurt. I am going to _________ baseball this summer. Youre so annoying. I cant ____________ you anymore. They are going to ___________ this olđ building. I think we are going to ___________ of time. Lets hurry! My parents are ill so I need to ___________ them. Dont ____________. You can do it again. Hurry up. The planes about to ____________. NV3. Chọn đáp án đúng cho các câu sau. Youre so _______ (boring / bored / boringly / boredly). Your jokes are not fun at all! Why dont we participate (at / in / from) the cooking contest? I have __________ (few / a few / little / a little) things to tell you. Of the two dogs, I think your dog (cuter / is cuter / the cutest / is the cutest) ( Did your father used to / Did your father use to / Your father used to / Was your father used to) _______ smoke a lot?

Lời giải 1 :

1. lives on (sống dựa vào...)

2. set up

 - set up: mở (trường học)

3. went off (nổ)

4. take up playing 

 - take up: bắt đầu (đối với sở thích)

5. put up with (chấp nhận, tha thứ)

 Dịch: Cậu phiền thật đấy. Tớ không thể chấp nhận cậu thêm nữa đâu.

6. pull down (phá hủy)

7. run out of (làm hết, cạn kiệt)

8. look after (chăm sóc)

9. give up (từ bỏ)

10. take off (cất cánh)

NV3

1. boring

 - ADJ-ING: chỉ tính chất của người, sự vật, hoàn cảnh.

 - ADJ-ED: chỉ cảm nhận, cảm xúc của một ai đó.

2. in

 - participate in: tham gia

3. a few 

 - a few: một vài và vừa tầm, vừa đủ (được dùng với danh từ đếm được)

 - few: rất ít, không đủ (dùng với danh từ đếm được)

 - a little: một chút, một vài, vừa đủ (được dùng với danh từ không đếm được)

 - little: rất ít, không đủ dùng (được dùng với danh từ không đếm được)

Mà "things" là danh từ đếm được `->` dùng a few

4. is the cuttest

  Dịch: Giữa ai chú cún, tôi thấy chú cún của bạn dễ thương nhất.

 So sánh nhất với tính từ ngắn: S + V/tobe + ADJ + đuôi EST 

5. Did your father use to smoke

 - used to: đã từng làm gì như thói quen nhưng hiện tại không còn.

Vì "used to" cũng là động từ thường `->` khi chuyển thành câu nghi vấn thì vẫn như cấu trúc nghi vấn thì Quá khứ đơn.

 (?): Did + S + Vo?

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK