Các cặp từ đồng nghĩa:
-But ( for )= except ( for ): ngoại trừ, trừ,
-bring sb up/ bring up sb = raise sb: nuôi dưỡng ai đó.
-abandon sth = leave sth: rời bỏ cái gì hoặc một nơi nào đó.
-turn up = arrive: đến.
- pave the way for: mở đường cho=initiate: bắt đầu, đề xướng.
-apparent = obvious: rõ sàng.
-Look on the bright side = be optimistic: lạc quan.
-obstacle = impediment : sự cản trở, vật cản.
- give suggestions on= give hints on: gợi ý.
- adjoining (adj): ở cạnh bên, kế bên ; neighboring (adj): láng giềng, bên cạnh, kế bên.
-memorable: đáng nhớ, khó quên = unforgettable.
Các cặp từ trái nghĩa:
-fake: giả ; authentic: chính thức
- rare:còn sống ><over-boiled: chín kĩ.
- apparent = obvious ( rõ ràng ) >< indistinct ( không rõ ràng).
- look on the bright side = be optimistic: lạc quan >< be pessimistic : bi quan.
-discernible : có thể nhận thức, có thể thấy rõ >< insignificant: vô nghĩa, tầm thường.
- abundance (= a large quantity): sự phong phú, sự nhiều >< small quantity.
- affluent (giàu có) >< Impoverished (bần cùng, nghèo khổ).
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Mình biết đc có nhiêu !! Mình chúc bạn học tốt ạ :3 Xin CTLHN+TIM NHOÉ <3
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK