Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 68. → My sister and I (stay).......... .." our great...

68. → My sister and I (stay).......... .." our great grand aunt for the first time. 69. Listen to these students! What language they (speak).... 70. → What

Câu hỏi :

:vvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvv

image

Lời giải 1 :

`68.` were staying - met

`-` Diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác chen vào (trong quá khứ - for the first time) 

`->` When + QKD, QKTD 

`=` When + S + V-ed + O, S + was/were + V-ing + O

`-` meet - met - met

`-` Chủ ngữ chỉ hai người `->` Đi với tobe "were"

`69.` are they speaking 

`-` Dấu hiệu của thì HTTD: Listen to these students! - Câu mệnh lệnh

`( ? )` Am/Is/Are + S + V-ing + O?

`70.` would you do

`-` Câu điều kiện loại II - Diễn tả một giả định trái với sự thật ở Hiện tại. 

`->` Cấu trúc: 

If-clause: If + S + V-ed + O (QKD)

Main-clause: S + would/could/should + V-inf + O?

`->` Câu nghi vấn của Main-clause là:

`( ? )` (Wh-questions) + would/could/should + S + V-inf + O?

`71.` to join

`-` Cấu trúc: advise sb to do sth: khuyên ai làm gì

`72.` will carry

`-` Cấu trúc: When + HTD, TLD

`=` When + S + V-s/es + O, S + will + V-inf + O

`->` Diễn tả mối quan hệ giữa hành động ở hiện tại và sự việc sẽ xảy ra trong TL. 

`->` Ai sẽ là người mang túi của bạn - Khi bạn đi leo núi Phan-xi-pang. 

`73.` doesn't snow

`-` Diễn tả một sự thật, một sự việc xảy ra thường xuyên ở Hiện tại `->` Thì HTD

`-` Chủ ngữ là ngôi thứ `3` số ít `->` Mượn TDT Does

`( - )` S + don't/doesn't + V-inf + O

`74.` are always made

`-` Chủ ngữ "we" ko thể thực hiện hành động "make to work hard"

`->` Câu bị động thì HTD (always)

`-` Cấu trúc: S + am/is/are + VpII + (by + O) + time. 

`75.` watching - playing 

`-` Cấu trúc: prefer(s) doing sth to doing sth: thích làm gì hơn làm việc gì

`76.` were waiting 

`-` Diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác chen vào (trong quá khứ - for the first time)

`->` When + QKD, QKTD

`=` When + S + V-ed + O, S + was/were + V-ing + O

`77.` has been done 

`-` Nothing - là đối tượng bị tác động `->` Câu bị động thì HTHT

`-` Dấu hiệu của thì HTHT: since + QKD 

`( + )` S + have/has + been + VpII + (by + O) + time.

`-` Nothing là đại từ bất định `->` Chia như ngôi thứ `3` số ít `->` Đi với "has"

`78.` being attacked 

`-` to avoid being + VpII - bị động với "Avoid" - để tránh bị làm gì 

`->` Để tránh bị tấn công lần nữa...

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK