1.
orange juice ( nước cam)
spring rolls ( chả giò)
beef noodle soup ( phở)
pancake ( bánh kếp)
--> Chỉ có orange juice là nước uống, còn lại là món ăn.
2.
sugar ( đường)
omelet ( trứng ốp la)
salt ( muối)
pepper ( tiêu)
=> Chỉ có omelet là món ăn, 3 cái còn lại là gia vị nêm nếm.
3.
milk ( sữa)
lemonade ( nước chanh)
sandwich ( bánh mì kẹp)
juice ( nước ép)
=> Chỉ có sandwich là món ăn, 3 cái còn lại là thức uống.
4.
salty ( mặn)
sweet ( ngọt)
noodles ( mì )
sour ( chua)
=> Chỉ có noodles là món ăn, còn lại là các từ chỉ vị giác.
5.
pork ( thịt heo)
egg ( trứng)
hamburger ( ham bơ gơ :))
beef (thịt bò)
=> Chọn hamburger là món ăn, còn lại là nguyên liệu chứ chưa là món ăn hoàn chỉnh.
6.
drum ( trống)
piano ( pi a nô)
saxophone ( kèn xắc xô phôn :))
musician ( nghệ sĩ âm nhạc)
=> Musician chỉ người, còn lại chỉ nhạc cụ
7.
Have you got __________ pork?
any
an
a
some
8.
I’d like a glass of milk, and __________piece of bread, please.
an
some
a
any
9.
For breakfast, I have a ham sandwich and __________orange juice.
a
any
some
an
10.
There aren’t any bananas, but there is __________ apple
some
an
any
a
11.
Here are some cereals, but there isn’t __________ milk.
an
some
any
a
12.
Is there any rice left? ~ I’m afraid there isn’t any rice left, but you can have __________noodles instead. a
some
any
an
13.
My father always has some biscuit and __________cup of tea at bedtime.
some
an
any
a
14.
Would you like __________ beer?
any
a
some
an
15.
There is __________tofu, but there aren’t __________ sandwiches.
any-some
some-any
any-any
some-some
16.
There_____ chicken in the fridge. You should buy it now because she's ready to cook chicken soup for dinner.
isn't any
is some
aren't any
isn't some
17.
_____ water should I put into the glass?
What
How many
How much
How
GT: How much + Ns mà water là danh từ ko đếm được.
18.
How many _____ do you eat every day?
beef
apples
pork
banana
GT: How many + danh từ đếm được số nhiều => apples
19.
_________ people do you need to complete this project??
How often
How much
How many
How long
GT: tương tự
20.
How many _________do you want?
jar of orange juice
cartons of orange juice
orange juice
bottle of orange juice
GT: tương tự
___________
Giải thích:
1. How many + danh từ đếm được số nhiều (Plural Noun) + O ?
2. How much + danh từ không đếm được (uncountable noun) + O ?
3. Dùng some với danh từ đếm được/ danh từ ko đếm được/ dùng trong câu khẳng định, lời mời, lời đề nghị
4. Dùng any với danh từ đếm được/ danh từ ko đếm được/ dùng trong câu phủ định
_______
Chúc cậu học tốt <33
rosé
Chọn orange juice
Vì spring rolls: chả giò ; beef noodle soup: phở bò ; pancake: bánh kếp ; còn orange juice là nước cam nên khác loại.
Chọn omelette
Vì salt: muối ; pepper: tiêu ; sugar: đường ; còn omelette là trứng rán là đồ ăn còn 3 từ kia là gia vị
Chọn sandwich
Vì milk: sữa ; lemonade: nước chanh ; juice: nước ép ; còn sandwich là bánh sandwich là đồ ăn còn 3 từ kia là nước.
Chọn noodles
Vì salty: mặn ; sweet: ngọt ; sour: chua ; còn noodle là mì, bún, phở là đồ ăn còn 3 từ kia nói về tính chất của món ăn.
Chọn egg
Vì pork là thịt heo ; beef là thịt bò ; ham là giăm bông (làm từ thịt) ; egg là trứng.
Chọn musician
Vì drump: trống ; piano: dương cầm ; saxophone: kèn saxophone ; musician là nhạc sĩ còn 3 từ kia là nhạc cụ.
Have you got any pork?
Giải thích: any dùng trong câu nghi vấn.
I'd like a glass of milk, and some piece of bread, please.
Giải thích: some dùng trong câu yêu cầu, lời mời, đề nghị.
Tạm dịch: Làm ơn cho tôi một ly sữa và một vài lát bánh mì. (câu đề nghị)
For breakfast, I have a ham sandwich and some orange juice.
Giải thích: some dùng trong câu khẳng định.
There aren't any bananas, but there is an apple.
Giải thích: is dùng số ít không dùng some hay any; apple bắt đầu nguyên âm a dùng an.
Here are some cereals, but there isn't any milk.
Giải thích: any dùng trong câu phủ định.
Is there any rice left? ~ I'm afraid there isn't any rice left, but you can have some noodles instead.
Giải thích: some dùng trong câu khẳng định ; mặc dù vế đầu là câu phủ định nhưng sau từ but là câu khẳng định dùng some.
My father always has some biscuit and some cup of tea at bedtime.
Giải thích: some dùng trong câu khẳng định.
Would you like some beer?
Giải thích: some dùng trong câu yêu cầu, lời mời, đề nghị
Tạm dịch: Bạn có muốn uống một chút bia không? (câu lời mời)
There is some tofu, but there aren't any sandwiches.
Giải thích: vế trước khẳng định dùng some ; vế sau phủ định dùng any.
There isn't any chicken in the fridge. You should buy it now because she's ready to cook chicken soup for dinner.
Giải thích: Tạm dịch: Không có nhiều gà trong tủ lạnh. Bạn nên đi mua nó ngay bây giờ bởi vì chị ấy chuẩn bị nấu súp gà cho buổi tối.
How much water should I put into the glass?
Giải thích: nước không đếm được dùng how much.
How many apples do you eat every day?
Giải thích: loại beef và pork đầu tiên vì đây là thịt bò và thịt lợn không đếm được vì trong bài dùng how many ; chọn apples là vì sau how many + Ns.
How many people do you need to complete this project?
Giải thích: people số nhiều đếm được dùng how many.
How many cartons of orange juice do you want?
Giải thích: trong bài how many loại orange juice vì không đếm được ; sau how many + Ns nên chọn cartons of orange juice vì mấy từ còn lại không có s
@VươnggNhii
Chúc bạn học tốt!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK