tính từ :cường tráng ; mẫn bóng ; cứng dần ; nhọn hoắt ; ngắn hủn hoẳn ; giòn giã ; runng rinh ; mà nâu ; rất bướng ; đen nhánh
danh từ : chàng dế ; thanh niên ; đôi càng ; những cái vuốt ; đôi cánh ; cái áo dài ; tôi ; đầu ; hai cái răng ; hai lưỡi liềm ; bà con ; cặp râu
động từ: ăn uống ; làm việc ; chóng lớn ; đạp ; gãy rạp ; lia qua ; nghe ; đi bách bộ ; nhìn ; nổi ; nhai ; làm việc ; vuốt
biện pháp so sánh :
+ những ngọn cỏ gãy rạp y như có nhát dao vừa lia qua
+ hai cái răng đen nháy lúc nào cũng nhai ngoàm ngoạp như hai lưỡi liềm náy làn việc
xin hay nhất
- Tính từ : điều độ , chừng mực , chóng lớn , cường tráng , mẫm bóng, cứng , nhọn hoắt, hủn hoẳn, dài, bóng mỡ, đen nhánh , trịnh trong, khoan thai
- Danh từ: tôi , chàng dế thanh niên , đôi càng , những cái vuốt , chân , các ngọn cỏ, đôi cánh , cái áo , đầu , hai cái răng , bà con , cặp râu
- Động từ : ăn uống , làm việc , đạp phanh phách , gãy rạp , lia qua , vũ lên , rung rinh , nhai , đưa , vuốt
-BPTT so sánh: Những ngọn cỏ gãy rạp, y như có nhát dao vừa lia qua.
Chúc Bạn Học Tốt
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK