Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:
(+) S+have/has+V3/V_ed+...
(-) S+have/has+not+V3/V_ed+...
(?) Have/Has+S+V3/V_ed+...?
Answer:
(+) Yes, S+have/has
(-) No, S+have/has+not
Dấu hiệu nhận biết: already, just, yet, for+khoảng thời gian, since+mốc thời gian/sự kiện, once, twice, ever, never,...
Cách dùng:
- Dùng để miêu tả một trải nghiệm nào đó trong quá khứ
- Nói về sự việc xảy ra không có thời điểm
- Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp diễn trong tương lai
Đáp án + Giải thích các bước giải :
Công thức :
S `+` have/has `+` past participle`(V_3)`
Dấu hiệu :
`+` Just : vừa mới ; Already : rồi ; Yet : chưa
`+` For + khoảng thời gian
`+` Since : từ khi
`+` First time, second time,..
`+` So far = until now = up to now : cho đến bây giờ
`+` Today, this week,..
`@` Cách dùng :
Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả :
`-` Hành động đã xảy ra ở quá khứ, kết quả ở hiện tại.
`-` Thông báo một thông tin mới, công bố một việc vừa mới xảy ra,
`-` Khoảng thời gian liên tục từ quá khứ đến hiện tại.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK