Danh từ: khó khăn, thử thách
Động từ: quyết tâm, quyết chí, kiên nhẫn, vững tin, phấn đấu, vươn lên, vững chí, vững dạ, nhụt chí, nản lòng
Tính từ: bền chí, bền lòng, nhát gan, hèn yếu, yếu đuối, gập ghềnh, chông gai, thách thức, gian nan, gian khó, gian khổ
.
xin 5s và tlhn nhé
chúc e học tốt :3
Bài 2.
- Danh từ: thử thách, chông gai
- Động từ: quyết tâm, quyết chí, kiên nhẫn, phấn đấu, vươn lên, nhụt chí, thách thức, nản lòng
- Tính từ: vững tin, bền chí, bền lòng, vững chí, vững dạ, hèn yếu, khó khăn, gập ghềnh, gian nan, gian khó, gian khổ, yếu đuối, nhát gan
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK