=>
1. to go
-> decide (not) to V: quyết định (không) làm gì
2. making
-> be keen on Ving
3. seeing
-> look forward to Ving: mong đợi (háo hức)
4. to close
-> told sb to V: bảo ai làm gì
5. to join/are going to visit
-> would you like to V: bạn có muốn...?
-> be going to V (dự định, kế hoạch)
6. playing/doing
-> like Ving: thích làm gì
-> hate Ving: ghét làm gì
7. talking/am trying/to finish
-> stop Ving: dừng làm gì
-> thì HTTD (đang diễn ra tại thời điểm nói)
-> try to V: cố gắng làm gì
8. to give/smoking
-> advise sb to V: khuyên ai làm gì
-> give up Ving: từ bỏ
9. working//finishing
-> by Ving: bằng cách làm gì
-> succeed in Ving: thành công trong
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK