$\text{*Structure:}$
`-` Thì QKĐ
`+` Đối với tobe:
$\text{(+) S + was/were + ....}$
$\text{(-) S + was/were not + ...}$
$\text{(?) Was/Were + S +...?}$
`+` Đối với động từ thường:
$\text{(+) S + Ved/V2 + ...}$
$\text{(-) S + didn't + V-bare + ...}$
$\text{(?) Did + S + V-bare + ...?}$
`-` thì HTTD
`\text{(+) S + am/is/are + V-ing + ...}`
`\text{(-) S + am/is/are + not + V-ing + ...}`
`\text{(?) Am/is/are + S + V-ing + ...?}`
`-` Thì HTĐ
`+` Đối với tobe:
`\text{(+) S + am/is/are +...}`
`\text{(-) S + am/is/are + not +...}`
`\text{(?) Am/Is/Are + S + ...?}`
`+` Đối với đt thường:
`\text{(+) S + V-(s/es) + ...}`
`\text{(-) S + don't/doesn't + V-bare + ...}`
`\text{(?) Do/Does + S + V-bare + ...?}`
$\text{Usages:}$
`-` Thì QKĐ:
`+` Diễn tả 1 hành động đã xảy ra và có thời gian xác định rõ ràng trong qk
`+` Diễn tả hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
`+` Diễn tả 1 hành động xen vào 1 hành động đang diễn ra trong quá khứ.
`+` Dùng trong câu điều kiện loại 2.
`-` Thì HTĐ:
`+` Diễn tả 1 thói quen hoặc 1 hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
`+` Diễn tả 1 chân lí, sự thật hiển nhiên
`+` Nói về 1 lịch trình có sẵn
`+` Sử dụng trong câu điều kiện loại 1.
`-` Thì HTTD:
`+` Diễn tả 1 hành động đnag xảy ra ngay tại thời điểm nói.
`+` Diễn tả 1 hành động đnag diễn ra nhưng không nhất thiết phải diễn ra ngay lúc nói.
`+` Diễn tả 1 kế hoạch đã lên lịch sẵn.
`+` Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây khó chịu cho người nói.
$\text{*Signals:}$
`-` QKĐ:
`+` last `+` night/week/month/year/...
`+` yesterday `+` ago `-` QKTD:
`+` at + time + thời gian trong quá khứ
`+` at this time + thời gian trong quá khứ
`+` in + năm
`+` in the past
`+` Trong câu có when khi diễn tả 1 hành động khác xen vào
`+` While, when, at that time.
`-` Thì HTĐ
`+` every + day/month/week/year/....
`+` các trạng từ chỉ tần suất.
`-` Thì HTTD:
`+` at the moment/ at present/ now/right now/....
`+` Một số động từ nói ra ngay tức khắc.
------------------------------------------------------------------------------
`1.` I went swimming yesterday.
Giải thích: yesterday `=>` thì quá khứ đơn
`2.` Mrs.Nhung washes the dishes everyday.
Giải thích: everyday `=> thì HTĐ
`3.` Does your mother often not go shoppung with her friends?
Giải thích: often `=>` thì HTĐ
`4.` Lan is cooking chicken noodles for dinner in the kitchen at present.
Giải thích: present `=>` thì HTTD
`5.` Nam and I studied hard last weekend.
Giải thích: last weekend `=>` thì HTĐ
`6.` Did your father not play golf yesterday?
Giải thích: yesterday `=>` QKĐ
`7.` Last night, Phong listened to music for two hours.
Giải thích: last night `=>` QKĐ
`8.` They had nice weekend 2 months ago.
Giải thích: ago `=>` QKĐ
`9.` She usually doesn't go to the supermarket on Sundays.
Giải thích: usually `=>` HTĐ
`10.` Does he often do homework every evening?
Giải thích: often `=>` HTĐ
#chucbanhoctot
$#thaonguyeneakar$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK