`@Hyn`
`1.` haven't seen
`-` Thì HTHT vì có for + thời gian
`->` have /has (n't) `+` $V_{II}$
`2.` broke
`->` Thì QKĐ
`3.`will be spoken
`->` Thì TLĐ vì cóp tomorrow morning
`->` Câu bị động
`4.`Does...watch ..`?`
`->` Thì HTĐ vì có regularly
`5.` has lost
`->` Thì HTHT vì có the second time
`->`This is the first/second/last… time `+` S `+` have/has `+` $P_{II}$
`1.` haven't seen
`-` Dấu hiệu của thì HTHT: for five years = for + khoảng thời gian
`( - )` S + haven't/hasn't + VpII + O
`-` Chủ ngữ "we" là ngôi thứ nhất `->` Đi với "have"
`-` see - saw - seen
`2.` broke
`-` Diễn tả một chuỗi hành động xảy ra trong QK `->` Thì QKD
`-` break - broke - broken
`3.` will be spoken
`-` Dấu hiệu của thì TLD: tomorrow morning
`-` Chủ ngữ "Japanese" ko thể thực hiện hành động "speak" `->` Câu bị động thì TLD
`-` Cấu trúc: S + will + be + VpII + (by + O) + time.
`-` speak - spoke - spoken
`4.` Does - watch
`-` Dấu hiệu của thì HTD: regularly - chỉ tần suất
`-` Chủ ngữ "He" là chủ ngữ ngôi thứ `3` số ít `->` Đi với TDT Does
`( ? )` Do/Does + S + V-inf + O?
`5.` has lost
`-` Cấu trúc: This/It + tobe + the + first/second/.. + time + S + have/has + VpII + O
`-` lose - lost - lost
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK