`1.` conservatively
`->` Cấu trúc: V `+` adv: adv bổ nghĩa cho V
`-` conservatively(adv): một cách bảo thủ
`2.` boring
`->` Cấu trúc: be `+` (adv) `+` adj
`->` "and" nối 2 mệnh đề đẳng lập với nhau, trước "and" là dull(adj): chậm hiểu `=>` sau "and" cũng là adj
`->` "life" chỉ sự việc `=>` dùng adj đuôi "ing"
`-` boring(adj): buồn chán
`3.` personality
`->` Cấu trúc: tính từ sở hữu `+` noun
`->` "and" nối 2 mệnh đề đẳng lập với nhau, trước "and" là mood(n): tâm trạng`=>` sau "and" cũng là noun
`-` personality(n): tính cách
`4.` relaxed
`->` Cấu trúc: feel `+` adj
`->` "I" chỉ người `=>` cần adj đuôi "ed"
`-` relaxed(adj): thư giãn, thoải mái
`5.` practicable
`->` Cấu trúc: a bit `+` adj
`-` practicable(adj): khả thi
`6.` attendance
`->` Cấu trúc: giới từ`+` noun
`-` attendance(n): số người có mặt(tham dự, tham gia)
`7.` nervous
`->` Cấu trúc: be `+` (adv) `+` adj
`->` "and" nối 2 mệnh đề đẳng lập với nhau, trước "and" là shy(adj): nhút nhát `=>` sau "and" cũng là adj
`-` nervous(adj): lo lắng
`8.` confidence
`->` Cấu trúc: adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`->` give sb + noun: cho ai đó thứ gì đó
`-` confidence(n): sự tự tin
`9.` Attractively
`->` Adv đứng đầu câu, bổ nghĩa cho cả câu
`-` attractively(adv): (Một cách) hấp dẫn
`10.` successful
`->` Cấu trúc: Động từ miêu tả `+` adj
`-` successful(adj): thành công
1. conservatively
sau very cần trạng từ
2. boring
- Do để chỉ sự vật nên thêm ing sau bore => boring
3. personality (tính cách)
- mood là danh từ nên sau "and" cần danh từ
4. relaxed
- sau feel cần danh từ và vì đang chỉ người nên thêm ed sau relax
5. practicable
- sau a bit cần tính từ
6. attendance (sự tham dự)
- sau a lot of cần danh từ
7. nervous (lo lắng)
- Vì shy là tính từ nên sau "and" cần tính từ
8. confidence
- sau trạng từ "extra" cần danh từ
9. attractively
- sau very cần 1 trạng từ
10. successful (thành công)
- sau động từ cần tính từ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK