5 D isn't he ( câu hỏi đuôi vế trước khẳng định -> vế sau phủ định )
6 B were provided ( bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp )
7 A about ( worried about: lo lắng về )
8 B the hotter ( so sánh kép )
9 C old red German ( ý kiến + kích cỡ + tuổi + hình dáng + màu sắc + nguồn gốc + chất liệu + mục đích )
10 A was watching ( quá khứ tiếp diễn + when + quá khứ đơn )
11 D in spite of ( mặc dù + N/Ving )
12 A by the time she retires ( S+ will + have/has + Vpp + by the time + hiện tại đơn )
13 A Having handed in ( Ving: danh động từ đóng vai trò là chủ ngữ )
14 A popular ( cần tính từ )
15 C turn down ( giảm âm lượng )
16 A tell ( tell : kể .. )
17 A fee ( học phí )
18 B weather ( thời tiết )
19 A company ( công ty )
5. D (đuôi vế trước khẳng định->vế sau phủ định )
6. B (S + was/were + Vpp)
7. A
8. B (s² kép )
9. C
10. A (QKTD+when+QKĐ)
11. D (mặc dù+N/Ving)
12. A (S+ will+have/has+Vpp+by the time+HTĐ)
13. A (V.ing)
14. A (cần tính từ)
15. C
16. A
17. A
18. B
19. A
#No_copy
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK