52/ hasn't go out, has been bought
53/ had, was
54/ is planting, is cooking
55/ is coming, don't want to miss
56/ has already been, stay, had studied
57/ had he done
58/ will be built
59/ will be
60/ was visiting
61/ has changed
62/ to be
63/ to do
64/ was clearing
65/ park, to park
66/ studied
67/ is doing, was given
68/ eat
69/ had already seen
70/ improve, listening
71/ teached, had left
72/ didn't make, to postphone
73/ is listening
74/ sit
75/ had built, visited
76/ had finished
77/ to swim
78/ had finished
79/ awarded
80/ to be looked
81/ is, didn't eat, ate, drank
82/ would get, speak
83/ saw, had sat
84/ will go
85/ be finished
86/ has been killed
87/ will your house be rebuilt
88/ be finished
89/ hasn't been repaired
90/ wrote
91/ be found
92/ hadn't eaten
93/ has finishedto decorate
94/ to ask to stop
95/ haven't to
96/ am writing
97/ have you ever won, won
98/ were you driving
99/ had looked, saw, had you do
100/ to lend
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK