1. travelling
- mind + Ving: phiền làm gì
2. cry
- make + SO + Vinf: khiến ai làm gì
3. cleaning
- finish + Ving: hoàn thành
4. to ride
- Cấu trúc "enough": S + be + adj + enough + (for SO) + to V
5. going
- feel like + Ving: thích làm gì
6. eating
- get used to + Ving: trở nên quen với
7. chatting
- be interested in + N/Ving: thích làm gì
8. not to eat
- advise + SO + not to V: khuyên ai đó không làm gì
9. to drink
- Cấu trúc "too ... to": S + be + adj + (for SO) + to V
10. Eating
- Danh động từ (Ving) đứng đầu câu làm chủ ngữ
1. Travelling
- Mind + V-ing
2. Cry
- Make sb do sth: khiên ai làm gì
3. Cleaning
- Finish + V-ing
4. To ride
- S + tobe ( not ) + adj + enuogh + ( for sb ) + to do sth
5. Going
- Fell like doing sth: muốn làm gì đó
6. Eating
- Be/get + used to: quen với việc gì đó
7. Chatting
- Sau giới động từ phải thêm ing
8. Not to eat
- Advise sb ( not ) to do sth: muốn khuyên một ai đó không nên làm gì
9. To drink
- S + tobe + too + adj + ( for sb ) + to do sth: quá... đến nỗi
10. Eating
- Đổi động từ thành danh từ đó ra đầu câu
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK