1.have studied
2.have worked
3.leaved/have worked
4.have played
5.feeled
6.bought/have lived
7.has been
8.built
9. have collected
10.have known
11.received
12.has teached
$1.$ $have$ $studied$
→ For là dấu hiệu nhận biết của thì HTHT
$2.$ $have$ $worked$
→ Diễn tả hành động ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại
$3.$ $leaved$ $/have$ $worked$
→ Vế 1 chia ở thì qk đơn vì có last ..., vế 2 chia ở thì HTHT vì có since
$4.$ $have$ $played$
→ Since là dấu hiệu nhận biết của thì HTHT
$5.$ $feeled$
→ Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ
$6.$ $bought$ $/have$ $lived$
→ Vế 1 chia ở thì qk đơn vì có ... ago, vế 2 chia ở thì HTHT vì có since
$7.$ $has$ $been$
→ Several là dấu hiệu nhận biết của thì HTHT
$8.$ $built$
→ Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ
$9.$ $have$ $collected$
→ For là dấu hiệu nhận biết của thì HTHT
$10.$ $have$ $known$
→ Since là dấu hiệu nhận biết của thì HTHT
$11.$ $received$
→ Last là dấu hiệu nhận biết của thì qk đơn
$12.$ $has$ $teached$
→ For là dấu hiệu nhận biết của thì HTHT
$#Study well <3$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK